Giá sắt phế liệu 25k, giá sắt hộp mạ kẽm 20×40,25×50,30×30,40×40,50×50,30×60,40×80,50×100,60×120 #31

được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế và các loại hàng gia dụng khác…
Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Khanh Kiều chúng tôi là nhà phân phối chính thức các sản phẩm Thép hộp chữ nhật
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng + Thép hộp chữ nhật, chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng cho Quý Khách!
Để nhận được bảng báo giá thép hộp chữ nhật chi tiết nhất, Quý khách vui lòng liên hệ:

Upload

CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG KHANH KIỀU
Add : 14 Sông Thao, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp.HCM
MST : 0313199785
Tel : 08.6678.7700 – 6673.7700  –  Fax : 08.6292.0521
Hotline :0901.47.47.20 Ms.Ngọc
Email : vatlieuxaydungkhanhkieu@gmail.com
Website : satthepmiennam.com  – chothepmiennam.com

 

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các mặt hàng vật liệu xây dựng như thép ốngthép hộpthép hình, tônxà gồ c, lưới b40sắt thép xây dựng,… với giá tốt nhất thị trường.Chúng tôi kinh doanh lấy UY TÍN LÀ CỐT LÕI nên đến với chúng tôi quý khách sẽ yên tâm về giá và chất lượng.

Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM như sau : 
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM
Độ dày, quy cách lớn vui lóng liên hệ : 0901.47.47.20 Ms.Ngọc

STTQUY CÁCH ĐỘ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ QUY CÁCH ĐỘ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ 
0Thép hộp chữ nhật mạ kẽmThép hộp vuông mạ kẽm
1□ 10*20        0.80cây 6m □ 12*12          0.80cây 6m       30,500
2        1.00cây 6m □ 14*14          0.70cây 6m       22,000
3□ 10*29        0.80cây 6m      58,000          0.80cây 6m       25,000
4        1.00cây 6m      75,500          0.90cây 6m       27,500
5□ 13*26        0.70cây 6m      31,500          1.00cây 6m       30,500
6        0.80cây 6m      36,000          1.10cây 6m       33,000
7        0.90cây 6m      39,000          1.30cây 6m       57,000
8        1.10cây 6m      48,000□ 16*16          0.80cây 6m 
9□ 13*35        0.90cây 6m      71,000          0.90cây 6m       33,500
10□ 20*40        0.80cây 6m      57,000          1.10cây 6m       42,500
11        0.90cây 6m      59,000□ 20*20          0.70cây 6m       30,500
12        1.00cây 6m      65,500          0.80cây 6m       34,000
13        1.10cây 6m      72,500          0.90cây 6m       39,500
14        1.20cây 6m      77,500          1.00cây 6m       43,000
15        1.40cây 6m      88,000          1.10cây 6m       48,500
16□ 25*50        0.80cây 6m      81,000          1.20cây 6m       53,500
17        0.90cây 6m      74,000          1.40cây 6m       61,000
18        1.00cây 6m      81,000□ 25*25          0.70cây 6m       38,500
19        1.10cây 6m      89,500          0.80cây 6m       43,500
20        1.20cây 6m        9,900          0.90cây 6m       49,500
21        1.40cây 6m    114,500          1.00cây 6m       53,500
22□ 30*60        0.80cây 6m      87,000          1.10cây 6m       58,500
23        0.90cây 6m      89,500          1.20cây 6m       64,500
24        1.00cây 6m      98,000          1.40cây 6m       74,500
25        1.10cây 6m    108,500□ 30*30          0.80cây 6m       55,500
26        1.20cây 6m    119,000          0.90cây 6m       58,000
27        1.40cây 6m    134,500          1.00cây 6m       64,500
28        1.70cây 6m    173,500          1.10cây 6m       72,000
29□ 30*90        1.10cây 6m    153,500          1.20cây 6m       77,000
30        1.40cây 6m    191,500          1.40cây 6m       87,000
31□ 40*80        1.00cây 6m    133,000          1.70cây 6m     113,500
32        1.10cây 6m    146,000□ 40*40          0.90cây 6m       81,500
33        1.20cây 6m    159,000          1.00cây 6m       87,000
34        1.40cây 6m    183,000          1.10cây 6m       97,000
35        1.70cây 6m    232,500          1.20cây 6m     105,000
36□ 50*100        1.10cây 6m    187,500          1.40cây 6m     119,500
37        1.20cây 6m    205,000          1.70cây 6m     155,000
38        1.40cây 6m    232,000□ 50*50          1.10cây 6m     123,500
39        1.70cây 6m    309,500          1.40cây 6m     153,500
40□ 60*120        1.40cây 6m    288,500          1.70cây 6m     195,000
41        1.70cây 6m    381,500□ 60*60          1.10cây 6m     169,000
42□ 90*90        1.40cây 6m    308,500          1.40cây 6m     205,000
43    □ 75*75          1.40cây 6m     245,000
Độ dày, quy cách lớn vui lòng liên hệ : 0901.47.47.20 Ms.Ngọc

  Lưu ý :  

–   Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá này có thể thay đổi, để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
–   Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
–   Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
–   Công ty chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.
–   Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh và kho hàng trên khắp Tp.HCM nên thuận tiện cho việc mua hàng nhanh chóng và thuận tiện cho quý khách. Kho hàng tại các quận THỦ ĐỨC, HÓC MÔN, BÌNH CHÁNH, BÌNH TÂN

–   Phương thức thanh toán : Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Hãng Giá Tốt Nhất Thị Trường. Đại Lý Cấp 1 Bán Thép Phi 25 Miền Nam, Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật, Việt Mỹ, Sunco, Việt Úc, Đông Á, Tung Hô Uy Tín Nhất Tp.HCM

Mua thép phi 25 giá gốc tại Mạnh Tiến Phát

✅ Báo giá phi 25 mới nhất⭐ Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận nơi⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ 100% chính hãng⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí, 24/7⭐ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✅ Luôn rẻ hơn nơi khác⭐ Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5%

Thép Phi 25 Là Gì?

Thép Phi 25 còn có tên gọi khác là D25, sở dĩ có cái tên này vì thép có tiết diện cắt ngang bằng 25 mm, chúng được cắt thành cây có chiều dài 11,7 mét và được sắp xếp thành từng bó, ở mỗi thương hiệu khác nhau mỗi bó có số lượng cây khác nhau trung bình 200 – 300 cây/bó. Thép Phi 25 được tạo thành qua quá trình tôi luyện sắt ở nhiệt độ cao và làm lạnh tức thì tới nhiệt độ thường, vì thế tạo nên cho thép các tính năng vượt trội như khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, độ bền cao lên đến 20 năm cho công trình sử dụng và có khả năng chống oxy hóa dưới điều kiện thời tiết khắc nhiệt.

Ứng dụng thép D25

Bởi các đặc tính ưu như độ bền kéo dài, tính chịu lực chịu nhiệt cao, giới hạn nóng chảy tốt mà thép Phi 25 được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực chế tạo cơ khí đặc biệt là lĩnh vực xây dựng.

Ứng dụng trong xây dựng: Đối với các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, thép D25 được lựa chọn kết hợp cùng các nguyên liệu cơ bản khác tạo thành khôi bê tông, trụ, giá đỡ cho vật dụng, khung… vô cùng bền chắc. Théo D25 còn được sử dụng làm nguyên liệu chế tạo trụ năng lượng điện trong các công trình thủy điện.

Ứng dụng trong chế tạo cơ khí: trong lĩnh vực này thép D25 được dùng để tạo ra các chi tiết trong cơ khí như ô tô, máy…

Các thông số kỹ thuật của thép Phi 25

Tiêu chuẩn thépĐường kính tròn cắt ngang(đv: mm)Tiết diện ngang (đvt: mm2)Trọng lượng (Đvt: kg /m)Dung sai trọng lượng (%)
TCVN1651-1:2008D254913,85±4

Nhà máy sản xuất Thép Phi 25 uy tín nhất thị trường hiện nay

Ngày nay, xây dựng là một trong những ngành phát triển vượt bậc vì để đáp ứng nhu cầu vật chất ngày càng tăng cao của con người, từ việc hoàn thiện nhà ở cho đến các đường xá, trung cư, trung tâm thương mại…Từ đó, kéo theo sự sôi động của thị trường sắt thép, vật liệu xây dựng và xuất hiện ngày càng nhiều các nhà máy sản xuất sắt thép khác nhau do đó để đưa ra lựa chọn thương hiệu thép uy tín là điều không quá dễ dàng. Hiểu được nỗi băn khoăn của khách hàng, sau đây chúng tôi sẽ cung cấp cho quý khách một số thương hiệu thép D25 uy tín nhờ sự lăn lộn trên thị trường hàng chục năm của Mạnh Tiến Phát chúng tôi.

1/ Thép Phi 25 Miền Nam

Về thương hiệu: Công ty thép Miền Nam VN Steel, trước năm 2014 hoạt động với danh nghĩa là nhà máy Thép Phú Mỹ, đến năm 2014 thay đổi phương thức hoạt động và chính thức đổi tên thành công ty TNHH MTV Thép Miền Nam VN Steel và kéo dài cho đến nay. Qua gần 10 năm chính thức đưa thương hiệu Miền Nam VN Steel ra thị trường, đã thành công lấy được lòng tin tuyệt đối từ khách hàng.

Về dây chuyền sản xuất: Sản phẩm được sản xuất bởi công nghệ Danieli Morgardshamma , công nghệ được nhập khẩu từ tập đoàn Dainieli số 1 Italia. Tập đoàn hàng đầu thế giới về cung cấp thiết bị sản xuất sắt thép hiện đại.

Về thép Phi 25 Miền Nam: Bởi tất cả các yếu tố về công nghệ và uy tín thương hiệu thép D25 được sử dụng ở hầu hết các công trình từ nhà ở, khu vui chơi giải trí đến các công trình trọng điểm. Ngoài ra, sản phẩm của nhà máy này còn dược biết đến với tính ổn định về mặt cơ tính, chất lượng cao và độ bền vượt trội.

2/ Thép D25 Việt Nhật

Thương hiệu thép: Là kết quả của sự hợp tác đầu tư giữa 2 nước Việt Nam và Nhật Bản, bởi vậy thương hiệu này đã và đang ngày càng khẳng định vị thế của mình trong thị trường xây dựng trọng nước và quốc tế.

Dây chuyền sản xuất: Đặc trưng của các sản phẩm đến từ Nhật Bản sẽ đem lại cho người sử dụng một trải nghiệm tốt về chất lượng, đặc biệt sự tỉ mỉ trong khâu đào tạo nhân công để tạo ra sản phẩm tốt và đồng bộ nhất. Ngoài ra, chuỗi nhà máy này còn sử dụng dây chuyền sản xuất tiên tiến, hiện đại bậc nhất thế giới.

Thép D25 Việt Nhật: Ở các công trình xây dựng trọng điểm như cầu đường, thủy điện thép D25 Việt Nhật luôn được lựa chọn ưu tiên bởi các nhà thầu nhờ sự đồng bộ về chất lượng và độ bền chắc theo thời gian.

3/ Sản phẩm thép D25 Pomina

Về thông tin thương hiệu: được sản xuất bởi nhà máy có công suất lên tới 1,5 triệu tấn sắt théo hàng năm, do đó nhà máy Pomina của tập đoàn Pomina hiện nay được xem là nhà máy sản xuất sắt thép lớn nhất nước ta. Hình thành từ những năm 1999 đến nay, Pomina đã xây dựng thành công thương hiệu sắt thép hàng đầu Việt Nam, với minh chứng dẫn đầu thị phần sắt thép cạnh tranh khốc liệt ngày nay.

Dây chuyền sản xuất: :Để đồng bộ hóa quy trình sản xuất và đạt sản lượng lớn nhất Pomina áp dụng dây chuyền sản xuất khép kín, tiên tiến nhất, bên cạnh đó, Pomina còn áp dụng dâu chuyền sản xuất thân thiện với môi trường đây cũng là xu hướng sản xuất sắt thép trong tương lai.

Về thép D25 Pomina: Được hỗ trợ bởi dây chuyền sản xuất tất cả các sản phẩm thép D25 Pomina đều đạt chuẩn chất lượng và có giá thành tương đối tốt so với các sản phẩm cùng chất lượng. Đây có lẻ là sản phẩm đạt được tín nhiệm vô cùng lớn từ khách hàng.

4/ Sản phẩm thép D25 Hòa Phát

Thông tin về thương hiệu : Qua hơn 20 năm hình thành và phát triển, Hòa Phát là một trong những thương hiệu được lựa chọn bởi các công trình vô cùng lớn lên tới hàng chục ngàn tỉ đồng, vì thế Hào Phát hiện đang là một trong 3 doanh nghiệp sắt thép lớn nhất Việt Nam với thị phần nắm giữ khoảng 22%.

Về thép D25 Hòa Phát: Dựa vào thị phần nắm dữ của Hòa Phát, ta cũng thấy được rằng thép D25 Hòa Phát là sự lựa chọn ưu tiên của các nhà thầu, ngoài uy tín thương hiệu sản phẩm D25 Hòa Phát còn có thế mạnh bởi sản phẩm chất lượng cao, ổn định và độ bền vô cùng lớn.

5/ Thép Phi 25 Việt Mỹ

Về thương hiệu: Việt Mỹ MVS với khả năng sản xuất vô cùng lớn ở mức vài triệu tấn thép mỗi năm, đây cũng là một trong những nhà máy sản xuất sắt thép lớn nhất nước ta. Qua hơn 20 năm kinh nghiệp trong lĩnh vực này Việt Mỹ MVS đã thành công đạt được uy tín thương hiệu trên thị trường ngày nay.

Thép D25 Việt Mỹ: Đây là sản phẩm trên thị trường đạt hầu hết các tiêu chuẩn hà khắc của sắt thép như tiêu chuẩn Việt Nam, Nhật Bản, Hoa Kỳ…Đây cũng là nguyên nhân chính cho việc sản phẩm thép D25 Việt Mỹ được lựa chọn nhiều ở các công trình.

6/ Thép D25 Việt Úc

Thông tin về thương hiệu: “Hoàn hảo về chất lượng và dịch vụ” là phương châm hoạt động của thương hiệu thép Việt Úc. Qua hơn 20 năm hình thành và phát triển doanh nghiệp ngày càng khẳng định được phương châm hoạt động của doanh nghiệp mình và là một trong những doanh nghiệp thép danh tiếng hàng đầu Việt Nam.

Về thép Phi 25 Việt Úc: Với công nghệ sản xuất hiện đại thép D25 Việt Úc luôn đảm bảo chất lượng cao, khả năng chịu nhiệt tốt luôn đạt được tín nhiệm từ khách hàng.

Bảng báo giá thép D25

1/ Bảng báo giá thép Phi 25

Thép Từ Thương hiệu:Số lượng (cây /bó)Đơn giá( đv: vnđ/ cây )
Thép Phi 25 Miền Nam350431.000
Thép D25 Việt Nhật300432.000
Thép Phi 25 Pomina230433.000
Thép Phi 25 Hòa Phát384430.000
Thép Phi 25 Việt Úc280435.000
Thép D25 Việt Mỹ320435.000
Thép Phi 25 Sunco350428.000
Thép Phi 25 Đông Á290425.000
Thép Phi 25 Tung Hô250425.000

2/ Lưu ý về bảng báo giá:

  • Báo giá chính xác còn phụ thuộc vào thời điểm đạt hàng và số lượng đơn đặt.
  • Báo giá đã bao gồm ( 10% ) thuế GTGT
  • 100% sản phẩm mới, chính hãng, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ
  • Cam kết cung cấp giá rẻ nhất thị trường với chất lượng tốt, ngoài ra chúng tôi còn có ưu đãi cho những đơn đặt hàng số lượng lớn
  • Sản phẩm là 100% chính hãng, nói không với hàng kém chất lượng, hàng nhái
  • Giao hàng tới tận công trình hoàn toàn miễn phí.

Khách hàng hay cần những thông tin gì về thép Phi 25 ?

1/ Khối lượng riêng của thép D25 là bao nhiêu?

Khối lượng riêng của thép D25 là hằng số và bằng 7850 (kg/ m3 ).

2/ Mỗi cây thép Phi 25 dài bao nhiêu mét?

Thông thường, khi sản xuất bất sắt thép ở tất cả các nhà máy, người ta đều tuân theo một số yêu cầu cơ bản chung như kích thước chiều dài nhằm đáp ứng tính ứng dụng. Do đó chiều dài mỗi cây thép D25 được cắt khoảng 11,7 mét, các cây thép này thường được bẻ cong và xếp thành bó, tạo điều kiện cho quá trình bảo quản và vận chuyển.

Vậy mỗi cây thép dài 11,7 mét.

3/ Mỗi cây thép Phi 25 nặng bao nhiêu kilogam ?

Từ công thức tính chiều dài (L) trong sắt thép ta quy đổi ra công tính khối lượng(M). Cụ thể ta được công thức như sau:

m =(7850 L x 3.14 xd² ) / 4

Trong đó có:

  • m: khối lượng mỗi cây thép cần tính (với đơn vị là: kg )
  • L: chiều dài mỗi cây thép (đvt: mét )
  • D:  đường kính danh nghĩa của thép( đvt: milimet)
  • 7850 : khối lượng riêng của thép và là hằng số (đơn vị:  kg/ m³ ).
  • 3,14: là ký hiệu của số Pi

Theo tiêu chuẩn thép cơ bản, 1 cây thép Phi 25 có chiều dài L=11,7 mét, thay số vào công thức ta được:

m =( 7850 x 11.7 x3.14 x 0.025²) / 4 = 45,06 ( kilogam)

Như vậy, mỗi cây thép D25 gần bắng 45,06 kí.

4/ Một cây thép Phi 25 bán với giá bao nhiêu?

Hiện nay, có nhiều thương hiệu thép khác nhau trên thị trường vì vậy sẽ có giá khác. Dưới đây, Mạnh Tiến Phát sẽ cung cấp cho quý khách bảng giá thép Phi 25 của một các nhà máy uy tín trên thị trường.

Thương hiệu:Đơn giá/cây ( đơn vị:vnđ )
Thép Phi 25 Miền Nam431.000
Thép D25 Việt Nhật432.000
Thép D25 Pomina433.000
Thép Phi 25 Hòa Phát430.000
Thép Phi 25 Việt Úc435.000
Thép D25 Việt Mỹ435.000
Thép D25 Sunco428.000
Thép Phi 25 Đông Á425.000
Thép Phi 25 Tung Hô425.000

Địa chỉ bán thép Phi 25 Miền Nam, Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật, Việt Mỹ, Sunco, Việt Úc, Đông Á, Tung Hô uy tín giá rẻ tại tp.HCM

1/ Một số kinh nghiệm khi mua thép Phi 25 (D25)

Thị trường sắt thép sôi động ngày nay kéo theo sự ra đời của rất nhiều các thương hiệu thép và sự tràn vào thị trường các mặt hàng giá rẻ từ Trung Quốc kém chất lượng, hệ thống phân phối đa dạng và  các đơn vị phân phối tương đối nhỏ lẻ và phức tạp. Vì vậy, bạn cần trang bị cho mình một số kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép để chọn mua sản phẩm chính hãng giá cả phải chăng. Hiểu được nỗi lo lắng của khách hàng, công ty Mạnh Tiến Phát may mắn với những kinh nghiệm có được trong quá trình hình thành và phát triển, chúng tôi tổng hợp một số kinh nghiệm gửi đến quý khách hàng.

Đầu tiên cần lựa chọn nhà may sản xuất thép D25 uy tín trước:

  • Thương hiệu được cân nhắc lựa chọn cần có uy tín lâu năm trên thị trường về cả chất lượng và giá thành. Đặc biệt cần lựa chọn thương hiệu có tính chất sản phẩm phù hợp với tính chất công trình xây dựng và vừa túi tiền.
  • Để hạn chế tình trạng mua phải hàng giả, hàng pha trộn không chính hãng, cần tránh mua những sản phẩm giá quá rẻ so với thị trường chung.

Tiếp theo, cần tiến hành lựa chọn đơn vị phân phối:

  • Bạn cần lựa chọn những đơn vị có uy tín để đảm bảo rằng sản phẩm phân phối là hàng chính hãng và đơn vị đó cần xuất được giấy tờ chứng minh nguồn gốc sản phẩm
  • Ngoài ra, đại lý mà bạn chọn nên là đơn vị phân phối cấp 1 để đảm bảo giá rẻ không qua trung gian.

Bước sau cùng, trước khi quyết định mua hàng bạn cso thể tham khảo thêm ý kiến của chuyên gia và người thân có kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

Hoặc có phương pháp nhanh chóng và an tâm nhất quý khách hãy liên hệ ngay với công ty Mạnh Tiến Phát chúng tôi, tự hào với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực sắt thép, chúng tôi tự tin có thể giúp khách hàng có cái nhìn khách quan nhất về sản phẩm. Và đựa ra lựa chọn phù hợp với công trình thi công

2/ Vì sao nên mua sắt Phi 25 tại Mạnh Tiến Phát?

Tự hào là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, chúng tôi cung cấp tất cả các loại sắt thép xây dụng ở các thương hiệu khác nhau. Với phương châm “sự hài lòng của khách hàng là thành công của công ty”, chắc chắn rằng chúng tối sẽ giúp khách hàng hài lòng khi đồng hàng cùng MTP. Mạnh Tiến Phát cam các giá trị sau:

  • 100% sản phẩm hoàn toàn mới được nhập từ nhà máy chính hãng
  • 100% sản phẩm được phân phối có đầy đủ giấy tờ (CO, CQ) từ nhà máy chứng minh nguồn gốc xuất xứ
  • Cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giá rẻ cạnh tranh thị trường
  • Đối với những đơn hàng số lượng lớn, chúng tôi có mức ưu đãi giành riêng cho khách hàng
  • Hệ thống kho hàng lớn, bảo quản thông minh, đảm bảo hài lòng mọi đơn hàng của khách hàng.
  • Giao hàng miễn phí đến tận công trình thi công
  • Hệ thống nhân viên có trình độ chuyên môn cao và kinh nghiệm dày dặn sẽ giúp khách hàng giải đáp mọi thắc mắc

Quý khách muốn được tư vấn và báo giá nhanh nhất, hãy gọi ngay cho Công ty Mạnh Tiến Phát chúng tôi qua hotline hoặc để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ tư vấn ngay khi nhận được yêu cầu từ quý khách.

p nhật bảng giá thép ống và một số lưu ý khi đặt mua thép ống. Lưu ý: Bảng giá được cập nhật mới ngày 01/03/2024. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép thay đổi mỗi ngày. Vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để nhận báo giá mới nhất nhé!

Bảng giá thép ống tại Thái Hòa Phát

Bảng giá thép ống mạ kẽm Ánh Hoà (01/03/3024) 

Lưu ý: Độ dài cây là: 6m (tất cả các loại thép ống)

 Quy cách Độ dày(mm) Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá đã VAT(Đ/Kg) Thành tiền đã VAT(Đ/Cây)
 Phi 21 1,05 3,1 169 18.500 57.350
 Phi 21 1,35 3,8 169 18.500 70.300
 Phi 21 1,65 4,6 169 18.500 85.100 
 Phi 25.4 1,05 3,8 127 18.500 70.300 
 Phi 25.4 1,15 4,3 127 18.500 79.550 
 Phi 25.4 1,35 4,8 127 18.500 88.800 
 Phi 25.4 1,65 5,8 127 18.500 107.300 
 Phi 27 1,05 3,8 127 18.500 70.300 
 Phi 27 1,35 4,8 127 18.500 88.800 
 Phi 27 1,65 6,2 127 18.500 114.700 
 Phi 34 1,05 5,04 102 18.500  93.240 
 Phi 34 1,35 6,24 102 18.500 115.440 
 Phi 34 1,65 7,92 102 18.500 146.520 
 Phi 34 1,95 9,16 102 18.500 169.460 
 Phi 42 1,05 6,3 61 18.500 116.550 
 Phi 42 1,35 7,89 61 18.500 145.965 
 Phi 42 1,65 9,64 61 18.500 178.340 
 Phi 42 1,95 11,4 61 18.500 210.900 
 Phi 49 1,05 7,34 61 18.500 135.790 
 Phi 49 1,35 9,18 61 18.500 169.830 
 Phi 49 1,65 11,3 61 18.500 209.050 
 Phi 49 1,95 13,5 61 18.500 249.750
 Phi 60 1,05 9 37 18.500 166.500 
 Phi 60 1,35 11,27 37 18.500 208.495 
 Phi 60 1,65 14,2 37 18.500 262.700 
 Phi 60 1,95 16,6 37 18.500 307.100 
 Phi 76 1,05 11,2 37 18.500 207.200 
 Phi 76 1,35 14,2 37 18.500 262.700 
 Phi 76 1,65 18 37 18.500 333.000 
 Phi 76 1,95 21 37 18.500 388.500 
 Phi 90 1,35 17 37 18.500 314.500 
 Phi 90 1,65 22 37 18.500 407.000 
 Phi 90 1,95 25,3 37 18.500 468.050 
 Phi 114 1,35 21,5 19 18.500 397.750 
 Phi 114 1,65 27,5 19 18.500 508.750 
 Phi 114 1,95 32,5 19 18.500 601.250 

Bảng giá thép ống đen Hoà Phát (01/03/2024)

Lưu ý: Độ dài cây là: 6m (tất cả các loại thép ống)

 Quy cách Độ dày(mm) Kg/Cây  Cây/Bó Đơn giá đã VAT(Đ/Kg) Thành tiền đã VAT(Đ/Cây)
 Phi 21 1.0 ly 2,99 168 21.450  64.136 
 Phi 21 1.1 ly 3,27 168 21.450  70.142 
 Phi 21 1.2 ly 3,55 168 21.450  76.148 
 Phi 21 1.4 ly 4,1 168 20.250 83.025 
 Phi 21 1.5 ly 4,37 168 20.250 88.493 
 Phi 21 1.8 ly 5,17 168 18.950 97.972 
 Phi 21 2.0 ly 5,68 168 18.350 104.228 
 Phi 21 2.5 ly 7,76 168 18.350 142.396 
 Phi 27 1.0 ly 3,8 113 21.450 81.510 
 Phi 27 1.1 ly 4,16 113 21.450 89.232 
 Phi 27 1.2 ly 4,52 113 21.450 96.954 
 Phi 27 1.4 ly 5,23 113 20.250 105.908 
 Phi 27 1.5 ly 5,58 113 20.250 112.995 
 Phi 27 1.8 ly 6,62 113 18.950 125.449 
 Phi 27 2.0 ly 7,29 113 18.350 133.772 
 Phi 27 2.5 ly 8,93 113 18.350 163.866 
 Phi 27 3.0 ly 10,65 113 18.350 195.428 
 Phi 34 1.0 ly 4,81 80 21.450 103.175 
 Phi 34 1.1 ly 5,27 80 21.450 113.042 
 Phi 34 1.2 ly 5,74 80 21.450 123.123 
 Phi 34 1.4 ly 6,65 80 20.250 134.663 
 Phi 34 1.5 ly 7,1 80 20.250 143.775 
 Phi 34 1.8 ly 8,44 80 18.950 159.938 
 Phi 34 2.0 ly 9,32 80 18.350 171.022 
 Phi 34 2.5 ly 11,47 80 18.350  210.475 
 Phi 34 2.8 ly 12,72 80 18.350  233.412 
 Phi 34 3.0 ly 13,54 80 18.350 248.459 
 Phi 34 3.2 ly 14,35 80 18.350 263.323 
 Phi 42 1.0 ly 6,1 61 21.450 130.845 
 Phi 42 1.1 ly 6,69 61 21.450 143.501 
 Phi 42 1.2 ly 7,28 61 21.450 156.156 
 Phi 42 1.4 ly 8,45 61 20.250 171.113 
 Phi 42 1.5 ly 9,03 61 20.250 182.858 
 Phi 42 1.8 ly 10,76 61 18.950  203.902 
 Phi 42 2.0 ly 11,9 61 18.350  218.365 
 Phi 42 2.5 ly 14,69 61 18.350  269.562 
 Phi 42 2.8 ly 16,32 61 18.350  299.472 
 Phi 42 3.0 ly 17,4 61 18.350  319.290 
 Phi 42 3.2 ly 18,47 61 18.350  338.925 
 Phi 42 3.5 ly 20,02 61 18.350  367.367 
 Phi 49 2.0 ly 13,64 52 18.350  250.294 
 Phi 49 2.5 ly 16,87 52 18.350 309.565 
 Phi 49 2.8 ly 18,77 52 18.350 344.430 
 Phi 49 2.9 ly 19,4 52 18.350 355.990 
 Phi 49 3.0 ly 20,02 52 18.350  390.121 
 Phi 49 3.2 ly 21,26 52 18.350  367.367 
 Phi 49 3.4 ly 22,49 52 18.350  412.692 
 Phi 49 3.8 ly 24,91 52 18.350  457.099 
 Phi 49 4.0 ly 26,1 52 18.350  478.935 
 Phi 49 4.5 ly 29,03 52 18.350  532.701 
 Phi 49 5.0 ly 32 52 18.350  587.200 
 Phi 60 1.1 ly 9,57 37 21.450 205.277 
 Phi 60 1.2 ly 10,42 37 21.450 223.509 
 Phi 60 1.4 ly 12,12 37 20.250 245.430 
 Phi 60 1.5 ly 12,96 37 20.250 262.440 
 Phi 60 1.8 ly 15,47 37 18.950 293.157 
 Phi 60 2.0 ly 17,13 37 18.350 314.336 
 Phi 60 2.5 ly 21,23 37 18.350  389.571 
 Phi 60 2.8 ly 23,66 37 18.350  434.161 
 Phi 60 2.9 ly 24,46 37 18.350  448.841 
 Phi 60 3.0 ly 25,26 37 18.350 463.521 
 Phi 60 3.5 ly 29,21 37 18.350 536.004 
 Phi 60 3.8 ly 31,54 37 18.350 578.759 
 Phi 60 4.0 ly 33,09 37 18.350 607.202 
 Phi 60 5.0 ly 40,62 37 18.350 745.377 
 Phi 76 1.1 ly 12,13 27 21.450 260.189 
 Phi 76 1.2 ly 13,21 27 21.450 283.355 
 Phi 76 1.4 ly 15,37 27 20.250  311.243 
 Phi 76 1.5 ly 16,45 27 20.250 333.113 
 Phi 76 1.8 ly 19,66 27 18.950 372.557 
 Phi 76 2.0 ly 21,78 27 18.950 399.663 
 Phi 76 2.5 ly 27,04 27 18.950 496.184 
 Phi 76 2.8 ly 30,16 27 18.950 553.436 
 Phi 76 2.9 ly 31,2 27 18.950 572.520 
 Phi 76 3.0 ly 32,23 27 18.950 591.421 
 Phi 76 3.2 ly 34,28 27 18.950 629.038 
 Phi 76 3.5 ly 37,34 27 18.950  685.189 
 Phi 76 3.8 ly 40,37 27 18.950  740.790 
 Phi 76 4.0 ly 42,38 27 18.950  777.673 
 Phi 76 4.5 ly 47,34 27 18.950  868.689 
 Phi 76 5.0 ly 52,23 27 18.950 958.421 
 Phi 90 2.8 ly 35,42 24 18.950  649.957 
 Phi 90 2.9 ly 36,65 24 18.950 672.528 
 Phi 90 3.0 ly 37,87 24 18.950  694.915 
 Phi 90 3.2 ly 40,3 24 18.950  739.505 
 Phi 90 3.5 ly 43,92 24 18.950  805.932 
 Phi 90 3.8 ly 47,51 24 18.950 871.809 
 Phi 90 4.0 ly 49,9 24 18.950 915.665 
 Phi 90 4.5 ly 55,8 24 18.950 1.023.930 
 Phi 90 5.0 ly 61,63 24 18.950 1.130.911 
 Phi 90 6.0 ly 73,07 24 18.950 1.340.835 
 Phi 114 1.4 ly 23 16 20.250 465.750 
 Phi 114 1.8 ly 29,75 16 18.950 563.763 
 Phi 114 2.0 ly 33 16 18.350 605.550 
 Phi 114 2.4 ly 39,45 16 18.350 723.908 
 Phi 114 2.5 ly 41,06 16 18.350 753.451 
 Phi 114 2.8 ly 45,86 16 18.350 841.531 
 Phi 114 3.0 ly 49,05 16 18.350 900.068 
 Phi 114 3.8 ly 61,68 16 18.350 1.131.828 
 Phi 114 4.0 ly 64,81 16 18.350 1.189.264 
 Phi 114 4.5 ly 72,58 16 18.350 1.331.843 
 Phi 114 5.0 ly 80,27 16 18.350 1.472.955 
 Phi 114 6.0 ly 95,44 16 18.350  1.751.324 
 Phi 141 3.96 ly 80,46 10 18.350 1.476.441 
 Phi 141 4.78 ly 96,54 10 18.350  1.771.509 
 Phi 141 5.16 ly 103,95 10 18.350  1.907.483 
 Phi 141 5.56 ly 111,66 10 18.350 2.048.961 
 Phi 141 6.35 ly 126,8 10 18.350 2.326.780 
 Phi 168 3.96 ly 96,24 10 18.350 1.766.004 
 Phi 168 4.78 ly 115,62 10 18.350 2.121.627 
 Phi 168 5,16 ly 124,56 10 18.350 2.285.676 
 Phi 168 5,56 ly 133,86 10 18.350  2.456.331 
 Phi 168 6.35 ly 152,16 10 18.350 2.792.136 

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát (01/03/2024)

Lưu ý: Độ dài cây là: 6m (tất cả các loại thép ống)

 Quy cách Độ dày Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá đã VAT(Đ/Kg)Thành tiền đã VAT(Đ/Cây) 
 Phi 21 1.6 ly 4,642 169 26.600  123.477 
 Phi 21 1.9 ly 5,484 169 26.200  143.681 
 Phi 21 2.1 ly 5,938 169 25.200  149.638 
 Phi 21 2.3 ly 6,435 169 25.200  162.162 
 Phi 21 2.3 ly 7,26 169 25.200  182.952 
 Phi 26,65 1.6 ly 5,933 113 26.600  157.818 
 Phi 26,65 1.9 ly 6,961 113 26.200  182.378 
 Phi 26,65 2.1 ly 7,704 113 25.200  194.141 
 Phi 26,65 2.3 ly 8,286 113 25.200  208.807 
 Phi 26,65 2.6 ly 9,36 113 25.200  235.872 
 Phi 33,5 1.6 ly 7,556 80 26.600  200.990 
 Phi 33,5 1.9 ly 8,888 80 26.200  232.866 
 Phi 33,5 2.1 ly 9,762 80 25.200  246.002 
 Phi 33,5 2.3 ly 10,722 80 25.200  270.194 
 Phi 33,5 2.5 ly 11,46 80 25.200  288.792 
 Phi 33,5 2.6 ly 11,886 80 25.200  299.527 
 Phi 33,5 2.9 ly 13,128 80 25.200  330.826 
 Phi 33,5 3.2 ly 14,4 80 25.200  362.880 
 Phi 42,2 1.6 ly 9,617 61 26.600  255.812 
 Phi 42,2 1.9 ly 11,335 61 26.200   296.977 
 Phi 42,2 2.1 ly 12,467 61 25.200  314.168 
 Phi 42,2 2.3 ly 13,56 61 25.200   341.712 
 Phi 42,2 2.6 ly 15,24 61 25.200  384.048 
 Phi 42,2 2.9 ly 16,87 61 25.200  425.124 
 Phi 42,2 3.2 ly 18,6 61 25.200  468.720 
 Phi 48,1 1.6 ly 11 52 26.600  292.600 
 Phi 48,1 1.9 ly 12,995 52 26.200  340.469 
 Phi 48,1 2.1 ly 14,3 52 25.200  360.360 
 Phi 48,1 2.3 ly 15,59 52 25.200  392.868 
 Phi 48,1 2.5 ly 16,98 52 25.200   427.896 
Phi 48,12.6 ly17,55225.200  441.000 
Phi 48,12.7 ly18,145225.200 457.128 
Phi 48,12.9 ly19,385225.200 488.376 
Phi 48,13.2 ly21,425225.200 539.784 
Phi 48,13.6 ly23,715225.200 597.492 
Phi 59,91.9 ly16,33726.200 427.060 
Phi 59,92.1 ly17,973725.200 452.844 
Phi 59,92.3 ly19,6123725.200 494.222 
Phi 59,92.6 ly22,1583725.200 558.382 
Phi 59,92.7 ly22,853725.200 575.820 
Phi 59,92.9 ly24,483725.200 616.896 
Phi 59,93.2 ly26,8613725.200 676.897 
Phi 59,93.6 ly30,183725.200 760.536 
Phi 59,94.0 ly33,13725.200 834.120 
Phi 75,62.1 ly22,852725.200 575.820 
Phi 75,62.3 ly24,962725.200 628.992 
Phi 75,62.5 ly27,042725.200 681.408 
Phi 75,62.6 ly28,082725.200 707.616 
Phi 75,62.7 ly29,142725.200 734.328 
Phi 75,62.9 ly31,372725.200 790.524 
Phi 75,63.2 ly34,262725.200 863.352 
Phi 75,63.6 ly38,582725.200 972.216 
Phi 75,64.0 ly42,42725.200 1.068.480 
Phi 88,32.1 ly26,82725.200 675.360 
Phi 88,32.3 ly29,282725.200 737.856 
Phi 88,32.5 ly31,742725.200 799.848 
Phi 88,32.6 ly32,972725.200 830.844 
Phi 88,32.7 ly34,222725.200 862.344 
Phi 88,32.9 ly36,832725.200 928.116 
Phi 88,33.2 ly40,322725.200 1.016.064 
Phi 88,33.6 ly45,142725.200 1.137.528 
Phi 88,34.0 ly50,222725.200 1.265.544 
Phi 88,34.5 ly55,81625.200 1.406.160 
Phi 1142.5 ly41,061625.200 1.034.712 
Phi 1142.7 ly44,291625.200 1.116.108 
Phi 1142.9 ly47,481625.200 1.196.496 
Phi 1143.0 ly49,071625.200 1.236.564 
Phi 1143.2 ly52,581625.200 1.325.016 
Phi 1143.6 ly58,51625.200 1.474.200 
Phi 1144.0 ly64,841625.200 1.633.968 
Phi 1144.5 ly73,21625.200 1.844.640 
Phi 1145.0 ly80,641625.200 2.032.128 
Phi 141.33.96 ly80,461025.400 2.043.684 
Phi 141.34.78 ly96,541025.400 2.452.116 
Phi 141.35.16 ly103,951025.400 2.640.330 
Phi 141.35.56 ly111,661025.400 2.836.164 
Phi 141.36.35 ly126,81025.400 3.220.720 
Phi 1683.96 ly96,241025.400 2.444.496 
Phi 1684.78 ly115,621025.400 2.936.748 
Phi 1685.16 ly124,561025.400 3.163.824 
Phi 1685.56 ly133,861025.400 3.400.044 
Phi 1686.35 ly152,161025.400 3.864.864 
Phi 219.13.96 ly126,06725.400 3.201.924 
Phi 219.14.78 ly151,56725.400 3.849.624 
Phi 219.15.16 ly163,32725.400 4.148.328 
Phi 219.15.56 ly175,68725.400 4.462.272 
Phi 219.16.35 ly199,86725.400 5.076.444 

 Vì sao giá sắt thép ống tăng cao, liên tục?

Từ cuối năm 2020 đến những tháng đầu năm 2021 giá các mặt hàng sắt thép từ các công ty sản xuất có thông báo tăng liên tục và chưa có dấu hiệu giảm nhiệt. Điều đó ảnh hướng rất nhiều đến hoạt động kinh doanh của các đại lý phân phối, đơn vị xây dựng và tiêu thụ thép. Vậy đâu là lý do? 

  • Giá nguyên vật liệu đầu vào để sản xuất thép tăng đột biến.
  • Giá sắt thép tăng cao, liên tục do khối lượng từ nguồn cung ứng khan hiếm. 
  • Nhập khẩu khó, nguồn thép được sản xuất trong nước không đáp ứng đủ. 
  • Bị phụ thuộc vào nguồn hàng và nguyên liệu từ Trung Quốc (chính phủ TQ không hoàn thuế xuất khẩu cho doanh nghiệp trong nước, dẫn đến giá tăng)
  • Nhu cầu xây dựng tăng.

Ngoài ra, dù nguồn cung sắt thép trong nước khan hiếm, nhưng xuất khẩu tăng mạnh, ưu tiên xuất khẩu hơn thị trường trong nước. Đó cũng là chính lý do dẫn đến giá sắt thép tăng cao.

Những yếu tố khác ảnh hưởng đến giá thép ống?

Chất lượng và chủng loại thép ống

Thép ống có nhiều loại khác nhau, mỗi loại có chất lượng và đặc tính khác nhau. Điều đó ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép ống. Tùy vào nhu cầu sử dụng, yêu cầu của từng công trình mà bạn sẽ cân nhắc lựa chọn loại thép ống phù hợp. Với loại thép chất lượng cao sẽ có giá cao hơn và ngược lại.

Giá trị đơn hàng (Số lượng mua)

Giá thép ống còn phụ thuộc vào tổng giá trị đơn đặt hàng hay số lượng mua hàng. Dĩ nhiên với những đơn hàng lớn, số lượng nhiều sẽ có giá tốt hơn những đơn hàng nhỏ, lẻ. Vì vậy, bạn nên hoạch định đầy đủ số lượng cần và đặt tại 1 đơn vị cung cấp để được nhận được nhiều ưu đãi hơn.

Phụ thuộc vào thị trường và độ cạnh tranh

Như đã nói ở trên, giá thép hộp bị ảnh hưởng rất nhiều bởi thị trường. Với thị trường biến động, nguồn cung hạn chế, nhu cầu tăng cao, bắt buộc giá thép phải tăng. Ngoài ra, tùy vào độ cạnh tranh giữa các đại lý, giá thép hộp cũng sẽ bị ảnh hưởng.

Giá thép hộp bị ảnh hưởng bởi nền kinh tế toàn cầu

Thị trường kinh tế thế giới cũng bị ảnh hưởng nhiều đến giá thành sắt thép. Những nước có lượng cung thép lớn như Trung Quốc, Mỹ, Nga, Đức,… có thể tác động đến giá thành thị trường sắt thép trong nước.

Những lưu ý khi chọn mua thép ống?

Xác định chủng loại và số lượng

Trước khi mua, bạn nên xác định loại thép ống phù hợp, kích thước thép ống và số lượng. Từ đó xác định được khoảng chi phí theo giá thị trường hiện tại và có kế hoạch chuẩn bị số tiền cần thanh toán. (Nếu bạn không có kinh nghiệm, có thể nhờ những người am hiểu về xây dựng tư vấn và chọn được loại thép phù hợp và tiết kiệm).

Lựa chọn thương hiệu và đại lý cung cấp uy tín

Lưu ý khi lựa chọn thương hiệu

So với thép ống của các thương hiệu lớn, uy tín trong nước. Thép Trung Quốc hay thép tái chế có giá thành thấp hơn, chất lượng cũng kém hơn. Điều đó có thể ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của công trình. Vì vậy, tốt nhất bạn nên chọn các thương hiệu uy tín để được sử dụng sắt thép đạt chuẩn, yên tâm về chất lượng công trình và quá trình sử dụng về sau. 

Về lưu ý khi chọn đại lý cung cấp thép

Bạn chỉ nên mua ở những đại lý chính thức của các thương hiệu lớn như: Hòa phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh, Ánh Hòa,….Tuyệt đối không mua hay giao dịch với những công ty có địa chỉ kinh doanh không rõ ràng, thường xuyên thay đổi địa chỉ trên internet nhưng thực tế không có địa chỉ văn phòng hay kho hàng. 

Thời gian qua có rất nhiều đơn vị gặp phải những công ty ma, cố tình lừa dối khách hàng bằng nhiều chiêu trò rất tinh vi. Phổ biến nhất là báo giá rất thấp, khi khách hàng chuyển khoản thì cắt liên lạc, không có giao dịch nào xảy ra. Gần đây nhất là vụ giao hàng thép xây dựng thiếu 50% so với số lượng đặt hàng ban đầu, bằng cách sử dụng các bó thép hàn lại với nhau để ở đầu bó thép. Ngoài ra còn rất nhiều cách thức khác, bạn có thể cập nhật thêm từ báo chí hoặc search google để tránh những công ty trên.

Nên cẩn thận với những đại lý báo giá thấp bất thường

Lý do là: Sắt thép là mặt hàng có biên độ lợi nhuận rất thấp mặt dù giá trị trên mỗi đơn hàng cao. Vì vậy, giá bán giữa các đại lý cung cấp mặc dù có chênh lệch nhưng không nhiều. Đa phần chênh nhau và trăm đồng/kg so với giá chung. Nếu chênh lệch vài nghìn đồng trở lên chắc chắn hàng hóa có vấn đề cần tính toán lại.

Bạn nên kiểm tra kỹ nội dung hợp đồng mua bán, đảm bảo chính xác số lượng, kích thước, đơn giá, thành tiền, thuế VAT, vận chuyển,…trước khi thỏa thuận và thanh toán.

Ngoài ra, trong quá trình giao hàng, luôn có nhân viên kiểm đếm số lượng, kích thước, nên thỏa thuận giao hàng ban ngày. Đặc biệt, khu vực hạ thép nên có camera. Các công trình lớn nên có cân điện tử tại công trình để giảm thiệt hại thiếu khối lượng thép nếu không kiểm soát chặt chẽ.

Phân loại và ứng dụng của thép ống?

Thép ống được phân loại như thế nào?

Thép ống nếu phân loại theo quy cách sẽ được phân loại thành nhiều kích thước và độ dày khác nhau. Bạn có thể tham khảo các quy cách trong bảng giá thép ống trong phần 1. 

Thép ống nếu phân loại theo chất liệu được phân thành 3 loại: thép ống đen, thép ống mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại sẽ phù hợp với các môi trường khác nhau nên được ứng dụng cũng khác nhau.

Thép ống và những ứng dụng?

Thép ống được ứng dụng nhiều trong ngành công nhiều sản xuất ô tô, rất nhiều bộ phần trên ô tô được sử dụng thép ống. Trong đó thép ống đen, thép ống mạ kẽm được sử dụng phổ biến. 

Thép ống được sử dụng làm khung mái nhà, hệ thống cọc siêu âm, đèn chiếu sáng,…

Thép ống mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa nên thường được dùng để làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà, chung cư.

Một số mẹo bảo quản sắt thép 

Không sắp xếp thép ống gần các khu vực hóa chất như axit, bazo, muối. Đối với các công ty sản xuất thép, axit được đưa vào trong quá trình tẩy rỉ thường xuyên. Vì vậy, kho hàng nên hạn chế xây gần khu vực tẩy rửa.

  • Sắp xếp thép trong kho phải kê trên đà gỗ,  đà bằng bê-tông, nên có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất là 10cm.
  • Đối với những loại thép có thể bảo quản môi trường ngoài trời thì nên kê một đầu cao một đầu thấp, mức chênh lệch khoảng tầm 5cm.
  • Tránh để sắt thép tiếp xúc với nước mưa. Vì trong nước mưa có chứa axit, gây gỉ sét.
  • Nếu thép để ở ngoài trời, nhất là ở các công trường thi công gián đoạn, không có kho để lưu trữ, nên dùng bạt để che kín thép.
  • Cần bảo quản sắt thép môi trường khô ráo thoáng mát, độ ẩm thấp, hạn chế bụi bẩn sẽ lưu được thời gian lâu, thép sẽ không bị oxy hóa hay rỉ sét.

Công ty cung cấp thép ống chất lượng – Thái Hòa Phát

Hiện nay có khá nhiều công ty cung cấp sắt thép, tuy nhiên dưới đây là những lý do bạn nên chọn mua thép ống tại Thái Hòa Phát:

Định hướng kinh doanh lâu dài bền vững, quan trọng giá trị thương hiệu hơn lợi nhuận. Vì vậy, Thái Hòa Phát luôn quan tâm đến uy tín của doanh nghiệp và giá trị mang đến cho khách hàng. Chúng tôi luôn nỗ lực để mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm đạt chuẩn và dịch vụ tốt nhất.

Về giá thành: vì Thái Hòa Phát là đại lý cho doanh số cao top đầu. Nên sẽ được giá tốt từ nhà sản xuất, từ đó giá bán cũng sẽ thấp hơn các đại lý khác. 

Thái Hòa Phát còn hỗ trợ vận chuyển toàn quốc với chi phí tiết kiệm. Chúng tôi luôn duy trì lượng hàng tồn kho hợp lý nên có thể giao hàng nhanh chóng tại mọi thời điểm.

Bên cạnh đó, với sự tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên. Thái Hòa Phát hy vọng được có cơ hội phục vụ doanh nghiệp của bạn.

Giá thép hộp chữ nhật Thép Cao Toàn Thắng cập nhật 16/04/2024

Giá thép hộp chữ nhật Thép Cao Toàn Thắng

Bảng so sánh giá sắt vuông hộp của nhà máy thép

Bảng so sánh giá sắt vuông hộp của nhà máy thép

Báo giá sắt quy cách đặc biệt, thép hộp giá rẻ

Báo giá sắt quy cách đặc biệt, thép hộp giá rẻ

Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm và từng khu vực. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá sắt hộp mạ kẽm, báo giá thép hộp chính xác và tốt nhất.

Phế liệu sắt thép là loại phế liệu được thu gom và mua bán nhiều nhất, phổ biến nhất hiện nay. Bởi hầu hết các công trình xây dựng, vật liệu chủ yếu là từ chất liệu sắt thép, kết cấu thép. Giá bán các loại vật liệu cũng là chủ đề phổ biến được nhiều người tìm kiếm. Khi có các loại vật liệu sắt thép muốn bán mà muốn tham khảo giá. Các bạn đừng bỏ qua Báo giá sắt thép phế liệu tại DONGNAT.VN nhé.

Các loại sắt thép phế liệu phổ biến

Báo giá sắt thép phế liệu sẽ dựa vào đặc tính của sắt thép khi thu mua. Với mỗi loại sẽ có gia sthu mua khác nhau. Vì vậy các bạn cần nhận biết và xác định phân loại phế liệu để biết được phế liệu muốn bán có giá bao nhiêu nhé.

cac-loai-sat-phe-lieu
Các loại sắt thép phế liệu phổ biến
  • Phế liệu sắt loại 1: Là loại sắt thép ở dạng cây như sắt phi các loại và các loại U, I, H . Loại này có giá thành cao do không lẫn tạp chất và còn có thể sử dụng được.
  • Phế liệu sắt loại 2: Là loại sắt thép rẻ hơn phế liệu sắt thép loại 1. Đây thường là phế liệu được thải ra trong quá trình xây dựng, ở dạng mẫu ngắn hoặc ở dạng lớn. Nhưng lẫn tạp chất hoặc đất đá trong quá trình sử dụng.
  • Phế liệu sắt loại 3 và ba zơ sắt:  Là loại sắt thép vụn được thải ra từ quá trình tiện, phay, bào. Phế liệu loại này có giá thành thấp nhất.

Báo giá sắt thép phế liệu mới nhất tại DONGNAT.VN

Tùy vào mỗi loại phế liệu sắt thép mà sẽ có giá thu mua từ các đơn vị khác nhau. Có rất nhiều yếu tố tác động lên giá thành thu của phế liệu. Cũng tùy vào chất lượng, phân loại phế liệu mà loại phế liệu đó sẽ được thu mua với mức giá phù hợp.

Bảng báo giá thu mua sắt thép phế liệu tại DONGNAT.VN luôn được chúng tôi cập nhật thường xuyên, nhanh chóng và chính xác. Dưới đây là báo giá mới nhất, mời quý khách hàng tham khảo:

Chủng loạiLoạiGiá (vnđ/kg)
Giá sắt Sắt vụn10.000 – 16.500
Sắt đặc12.000 – 32.000
Bazo sắt11.500 – 16.000
Sắt gỉ sắt11.000 – 15.000
Bã sắt8.000 – 11.000
Dây sắt thép9.000 – 12.000
Sắt công trình10.000 – 16.000

Báo giá sắt thép phế liệu phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Có rất nhiều yếu tố tác động lên giá thành thu của phế liệu sắt thép. Cũng tùy vào từng thời điểm, thị trường lên xuống. Giữa các đơn vị, đại lý thu mua cũng có sự chênh lệch.

  • Phụ thuộc vào chất lượng phế liệu: Phế liệu sắt thép được phân chia thành nhiều loại khác nhau dựa vào cấu trúc của chúng. Phụ thuộc với từng loại sẽ có một mức giá kẽm phế liệu cho 1kg là khác nhau. Chính vì vậy, loại có giá trị nhất là sắt thép loại 1. Và giá thu mua thấp nhất là sắt thép loại 3.
  • Biến động thị trường: Thị trường phế liệu có sự biến động theo từng giai đoạn. Mức giá hôm nay chênh lệch so với hôm qua là hết sức bình thường. Vào các giai đoạn khan hiếm thì mức giá thu mua sẽ cao hơn so với những thời điểm còn lại.
  • Số lượng, khoảng cách thu mua: với số lượng lớn khoảng cách vận chuyển gần so với công ty hay đại lý thu mua. Thì mức giá sẽ nhỉnh hơn một chút so với trường hợp thu mua phế liệu số lượng nhỏ mà khoảng cách lại xa.
  • Đơn vị thu mua phế liệu: Đơn vị thu mua phế liệu cũng là một trong những yếu tố sẽ ảnh hưởng đến mức giá thu mua. Vì thế , các cơ sở, đại lý uy tín sẽ thu mua phế liệu cao hơn từ 10 – 20% . Thậm chí lên tới 30% so với những đơn vị thu mua nhỏ lẻ hay người thu mua cá nhân.
bao-gia-sat-thep-phe-lieu-moi-nhat
Báo giá sắt thép phế liệu phụ thuộc vào nhiều yếu tố

Làm thế nào để bán được sắt thép phế liệu với giá cao?

Chắc chắn khi là người bán phế liệu, ai ai cũng mong muốn bán được giá cao nhất. Mang lại nhiều lợi ích về tài chính cho mình nhất. Tuy nhiên, muốn bán được mức giá cao, các bạn cần phải lưu ý những điều sau:

  • Chất lượng phế liệu khi thu mua hết sức quan trọng. Nó sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến mức giá thu mua phế liệu của từng đơn vị. Giá thu mua sắt thép loại 1 sẽ cao hơn phế liệu loại 3.
  • Số lượng, khối lượng phế liệu càng nặng càng nhiều thì bạn sẽ càng được trả giá cao. Mỗi loại phế liệu đã có chính sách giá thu mua theo khối lượng theo mỗi đơn vị thu mua.
  • Bạn nên tham khảo rõ ràng tình hình của thị trường phế liệu. Hãy xem mức giá thu mua phế liệu sắt thép ở thời điểm hiện tại là bao nhiêu? Nếu thị trường đang khan hiếm kẽm phế liệu thì chắc chắn mức giá phế liệu sẽ rất cao. Đương nhiên bán vào thời điểm này sẽ rất lời. Và ngược lại!
  • Đơn vị thu mua cũng là yếu tố quan trọng để bạn bán được với giá cao nhất. Với những công ty thu mua uy tín, trực tiếp, hoạt động lâu năm trong ngành. Thì chắc chắn bạn sẽ bán được giá cao hơn. Vì họ sẽ thu mua phế liệu cao hơn từ 10 – 20% so với những đơn vị nhỏ lẻ hay người thu mua cá nhân.

Địa chỉ thu mua sắt thép phế liệu giá cao tại Hà Nội

DONGNAT.VN là một trong số ít các công ty uy tín, chất lượng chuyên thu mua các loại sắt thép phế liệu:

  • Thu mua sắt vụn: sắt phế liệu, phế phẩm công nghiệp,…
  • Thu mua sắt các loại: sắt công trình, sắt cảng tàu, sắt ở các xưởng cơ khí,…
  • Thu mua sắt tận nơi: có xe chuyên chở, đảm bảo nhanh chóng,…

Nếu bạn đang cần thanh lý phế liệu sắt, hãy liên hệ với công ty chúng tôi. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận thông tin, làm các thủ tục thu mua nhanh chóng. Đảm bảo các quyền lợi tốt nhất cho khách hàng. Với mức giá rất cao, cao hơn so với các đơn vị khác. Chúng tôi cam kết thu mua phế liệu cao hơn thị trường lên đến 30%.

Nhằm đáp ứng nhu cầu hợp tác ngày càng nhiều, DONGNAT.VN đã mở rộng quy mô đại lý thu mua phế liệu trên khắp 63 tỉnh thành. Lợi ích khi hợp tác cùng DONGNAT.VN:

  • Báo giá nhanh chóng, chính xác, cập nhật kịp thời
  • Tư vấn tận tình nhất, từ khâu báo giá đến khi kết thúc mua bán
  • Thu mua phế liệu ở Hà Nội giá cao nhất thị trường
  • Chi trả hoa hồng cao cho người môi giới
  • Quy trình mua bán nhanh chóng, hỗ trợ dọn kho cho khách hàng sau khi vận chuyển phế liệu.

Quý khách hãy liên hệ sớm nhất tới Công ty Đồng Nát để được hỗ trợ tư vấn về báo giá phế liệuhôm nay. Đồng thời, DONGNAT.VNt sẽ hỗ trợ lên lịch thu mua ngay trong ngày. Đảm bảo quý khách bán được giá cao và nhanh nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:

có ý nghĩa sống còn với doanh nghiệp,bởi vậy công ty thu mua phế liệu Thiên Lộc chúng tôi luôn đưa ra giá phế liệu tốt nhất cho quý khách hàng tham khảo giá,công ty chúng tôi luôn liệt kê chi tiết từng mặt hàng phế liệu để quý khách hàng dễ nhận biết ,giúp quý khách hàng bán được giá phế liệu tốt nhất,dịch vụ thu mua phế liệu chuyên nghiệp nhất,chính sách trước và sau thu mua được tốt nhất,thu mua phế liệu nhanh chóng ,uy tín,thu mua phế liệu tận nơi cho doanh nghiệp.Chúng tôi đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thu mua phế liệu.Hiện nay,để đáp ứng được nhiêu cầu của khách hàng,công ty đã không ngừng lớn mạnh mở rộng thêm nhiều chi nhánh thu mua.Khắp các tỉnh thành trên cả nước,nhằm đưa đến chất lượng dịch vụ tốt nhất ,phục vụ khách hàng  tốt nhất ,nhanh nhất,hiện đại nhất có thể.Tiếp nối truyền thống của công ty Thiên lộc chúng tôi là được thu mua phế liệu giá cao.Rất mong được sự đóng góp ý kiến để chất lượng phục vụ khách hàng được tốt nhất.Với phương châm của công ty chúng tôi là mang lại giá tốt nhất dành cho khách hàng.Bạn còn chần chừ gì nữa ,hãy gọi cho chúng tôi để đội ngũ tư vấn viên sẽ tư vấn cho quý khách hàng dịch vụ thu mua phế liệu giá tốt nhất của công ty chúng tôi và đồng thời ,bên công ty chúng tôi có đội ngũ thị trường sẽ khảo sắt thực tế luôn đưa ra giá tốt nhất.Ngoài ra công ty chúng tôi còn có hoa hồng dành cho cá nhân ,đơn vị giới thiệu đơn hàng,để quý khách hiểu rõ hơn về thu mua phế liệu chuyên nghiệp.

Bảng giá thu mua phế liệu chi tiết nhất 2020 Thiên Lộc.

Thiên lộc là một trong những lựa chọn hàng đầu của khách hàng trong lĩnh vực thu mua phế liệu công nghiệp toàn quốc.Hoạt động trong nghề gần 20 năm nhưng chúng tôi đã có mặt trên hầu khắp các tỉnh thành trên cả nước,đây cũng chính là thuận lợi không hề nhỏ giúp Thiên Lộc tiếp cận với nhiều khách hàng tiềm năng trên cả nước.

Sau đây là bảng giá thu mua phế liệu hôm nay 2020 mời các bạn tham khảo nhé ,nếu khách hàng muốn hổ trợ về giá có thể gọi ngay đến hotline: 0968 04 4568 để nhận được giá bán tốt nhất nhé !

STTTÊN  SẢN PHẨM ĐVTGIÁ TIỀN/ KGGHI CHÚ
1ĐỒNG ĐỎKG150.000 -200.000 
2ĐỒNG VÀNGKG120.000 – 150.000 
3MẠT ĐỒNG VÀNGKG110.000-145.000 
4SẮT ĐẶCKG8.500 – 15.000 
5BAZO SẮTKG8.000 -9.000 
6NHÔM ĐÀKG48.000 -50.000 
7NHÔM MÁYKG39.000 -48.000 
8MAT. NHÔMKG30.000 – 45.000 
9INOX 304KG42.000 -50.000 
10201KG15.000 – 25000 
11430KG10.000 -12.000 
12GIẤY CATTONKG6.000-9000 
13NHỰA ABSKG25.000 – 35.000 
14NHỰA PVCKG15000 -25.000 
15NHỰA PPKG17.000-20.000 
16BỌC NILON TRẮNGKG15.000 – 25.000 
17TÔN CŨKG8.000 -15.000 
18HỢP KIMKG450.000- 500.000 
19THÙNG PHICÁI120.000 – 150.000 
20KẼM INKG50.000- 55.000 
21MÁY MÓC CŨ XEM HÀNG SẼ BÁO GIÁ

Tuy nhiên ,tại thời điểm bạn liên hệ thanh lý phế liệu sẽ có sự thay đổi bởi giá cả phế liệu luôn dao động theo thị trường,bạn có thể liên hệ trục tiếp với đội ngũ chăm sóc khách hàng của Thiên Lộc để được tư vấn và hỗ trợ giải đáp thắc mắc trong thời gian sớm nhất.

Những câu hỏi khách hàng thường tìm kiếm khi có nhiêu cầu bán phế liệu nhất hiện nay.

+ giá sắt vụn phế liệu bao nhiêu tiền 1kg ?

+ giá đồng vụn phế liệu bao nhiêu tiền 1kg ?

+ giá nhựa phế liệu bao nhiêu tiền 1kg ?

+ giá giấy phế liệu bao nhiêu tiền 1kg ?

+ giá inox phế liệu bao nhiêu tiền 1kg ?

Thiên Lộc là một công ty có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thu mua phế liệu ,đặt biệt chúng tôi còn được biết đến là đơn vị thu mua phế liệu giá cao nhất thị trường,được hợp tác với rất nhiều doanh nghiệp,luôn được khách hàng trên toàn quốc tin tưởng và sử dụng dịch vụ.Thu mua phế liệu với số lượng lớn khu vực miền nam như các tỉnh BÌNH DƯƠNG,ĐỒNG NAI,LONG AN,ĐÀ NẴNG,HÀ NỘI,VŨNG TÀU,…chúng tôi thu mua phế liệu khắp tất cả các tỉnh thành trên cả nước.Chỉ cần bạn có nhu cầu,chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

1) giá sắt vụn phế liệu bao nhiêu tiền 1kg ?

Sắt là một trong những loại phế liệu chính trên thi trường,bởi sắt hầu như xuất hiện khắp mọi nơi trong đời sống xã hội con người.Chính sắt vụn phế liệu cũng có rất nhiều loại khác nhau.Trên thi trường hiện nay sắt vụn phế liệu được chia thành các loại chính chủ yếu như: sắt đặc,sắt vụn,sắt gỉ sét,bazo sắt ,bã sắt,sắt cây công trình.Với mỗi loại sẽ có giá thu mua khác nhau và tùy vào từng thời điểm mà sắt vụn phế liệu có thể cao hay thấp.Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng giá sắt phế liệu mới nhất  hiện nay 2020.

* sắt đặc phế liệu giá thu mua từ : 9,000-15,000đ/kg + sắt vụn phế liệu giá thu mua từ : 7,000-8,600đ/kg + sắt phế liệu công trình giá thu mua từ 9,000đ/kg trở lên + sắt gỉ sét giá thu mua từ : 6,800 trở lên +bazo sắt giá thu mua từ : 5,000đ/kg trở lên + bã sắt giá thu mua từ 4,500đ/kg trở lên + dây đai sắt giá thu mua từ 4,900đ/kg trở lên.

Giá sắt vụn phế liệu cũng là câu hỏi được rất nhiều khách hàng của Thiên Lộc quan tâm,chính vì vậy chúng tôi hy vọng thông qua những câu  trả lời  trên giúp cho quý khách hàng sẽ không còn băn khoăn về giá phế liệu sắt nữa.

2) giá đồng vụn phế liệu bao nhiêu tiền 1kg ?

Đồng vụn phế liệu đang có giá trị thu mua cao nhất thị trường hiện nay bởi sự khan hiếm cũng như những tính chất đặc biệt mà chúng mang lại ,chính vì vậy việc biết giá phế liệu đồng chính xác giúp quý khách hàng bán được giá tốt nhất.Trên thị trường hiện nay đồng phế liệu được chia làm 5 loại chính: bao gồm đồng cáp,đồng đỏ, đồng vàng,đồng cháy và mạt đồng vàng.Giá thu mua từng loại luôn khác nhau .Sau đây công ty chúng tôi sẽ báo giá từng loại đồng để quý khác hàng hiểu và bán được giá tốt nhất.

* đồng cáp phế liệu giá thu mua từ : 170,000-200,000đ/kg + đồng đỏ phế liệu giá th mua từ : 150,000-160,000đ/kg + đồng cháy phế liệu giá thu mua từ : 140,000-145,000đ/kg + đồng vàng phế liệu giá thu mua từ : 100,000-135,000đ/kg + mạt đồng phế liệu giá thu mua từ : 80,000-90,000đ/kg.

3) giá nhựa phế liệu bao nhiêu tiền 1kg ?

Nhựa phế liệu có giá bao nhiêu tiền 1kg trong năm 2020 là một trong những câu hỏi được rất nhiều khách hàng gọi điện cho chúng tôi ,bởi do dịch corona mà giá phế liệu nhựa trở nên khăn hiếm hàng hóa ở trong nước.Sau đây là giá phế liệu nhựa mới nhất 2020 mời quý khách hàng tham khảo giá.

* nhựa phế liệu ABS giá thu mua từ : 30,000-35,000đ/kg + nhựa PP giá thu mua từ : 20,000-25,000đ/kg + nhựa PVC giá thu mua từ: 12,000-17,000đ/kg + nhựa HI giá thu mua từ : 25,000đ/kg trở lên, …

4) phế liệu giấy bao nhiêu tiền 1kg ?

Giấy phế liệu có nhiều loại khác nhau,nhưng nhìn chung có 3 loại chính đó chính là giấy carton,giấy báo,giấy photo với mỗi loại này giá phế liệu giấy cũng khác nhau tuy theo thời điểm giá lên hoặc xuống.Sau đây là giá phế liệu giấy mời quý khách hàng tham khảo.

* giấy carton giá thu mua từ : 6,000-10,000đ/kg + giấy báo giá thu mua từ : 11,000đ/kg trở lên + giấy photo giá thu mua từ : 8,000đ/kg trở lên.

5) giá phế liệu inox bao nhiêu tiền 1kg ?

 inox phế liệu hiện nay là mặt hàng có sự lên và giam giá không ổn định nhất,bởi do dịch corona lag ảnh hưởng lớn đến mặt hàng nay,việc thanh lý phế liệu inox ở thời điểm này thì mọi người hãy đến với Thiên Lộc để yêu cầu nhận được giá tốt nhất,đồng thời vẫn phải thực hiện đúng cách dịch vụ tiện ích giúp khách hàng hài lòng.Phế liệu inox được chia làm 4 loại chính đó là inox 316,inox 304,inox 201,inox 430,và giá cả của từng loại cũng khách nhau tuy theo thời điểm giá lên hay giá xuống.Sau đây công ty chúng xin gửi bảng giá phế liệu inox giúp cho quý khách hàng bán được giá tốt nhất.

* inox 316 có giá thu mua từ : 30,000-45,000đ/kg + inox 304 có giá thu mua từ : 27,000-35,000đ/kg + inox 201 có giá thu mua từ : 15,000-20,000đ/kg + inox 403 có giá thu mua từ : 9,000-13,000đ/kg.

Lợi ích từ việc bán phế liệu cho Thiên Lộc chúng tôi.

Hầu hết khách hàng khi liên hệ thanh lý phế liệu với chúng tôi một lần đều muốn hợp tác lâu dài ,bởi lẽ Thiên Lộc là công ty luôn có đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình ,áp dụng thiết bị công nghiệp tiên tiến để thu gom phế liệu nhanh chóng ,hơn nữa dịch vụ của công ty luôn cam kết sẽ trả mức giá cao nhất thị trường tại thời điểm thương lượng giá cả.

Thiên Lộc luôn đặt chữ tín lên hàng đầu ,chính là sự lựa chọn tuyệt vời cho bạn khi muốn thanh lý phế liệu .

Chúng tôi luôn đảm bảo giá cả phế liệu cao nhất thị trường,áp dụng công nghệ hiện đại ,phương tiện bốc vác nhanh chóng và chuyên nghiệp,trả lại không gian thoáng đãng cho doanh nghiệp.

Luôn tư vấn  nhiệt tình,tận tâm 24/7 không kể ngày lễ tết hay cuối tuần,thanh toán nhanh chóng chỉ 1 lần duy nhất.

Ngoài ra,những khách hàng giới thiệu người khác tới công ty chúng tôi còn được trích hoa hồng cao,với những chính sách và ưu đãi vậy Thiên Lộc luôn nhận được lòng tin của khách hàng gửi gấm cho doanh nghiệp.

Quy trình thu mua phế liệu giá cao Thiên Lộc 2020.

Để bạn có hình dung rõ hơn về quy trình thu mua phế liệu Thiên Lộc đảm bảo uy tín và giá cả phù hợp nhất, Thiên Lộc sẽ cung cấp đến bạn quy trình thu mua phế liệu của công ty dưới đây.

*              Khảo sát mặt hàng phế liệu trực tiếp

Khi khách hàng liên hệ, nhân viên công ty thu mua phế liệu Thiên Lộc sẽ trực tiếp xuống tận nơi để khảo sát. Sau đó, chúng tôi sẽ thông báo mức giá thu mua phù hợp với mặt hàng với khách hàng để thương lượng và chốt giá tốt nhất.

**            Thu mua phế liệu

Khi đã hoàn thành công tác khảo sát, thương lương giá cả, nhân viên công ty sẽ tiến hành bốc xếp vận chuyển phế liệu dưới sự hỗ trợ của máy móc sao cho nhanh chóng và tiện lợi nhất. Sẽ có đội dọn dẹp vệ sinh kho bãi sau khi thu gom xong.

***           Thanh toán

Quy trình thu mua phế liệu đã xong, chúng tôi sẽ thanh toán tiền cho khách hàng qua hai hình thức chủ yếu là tiền mặt hoặc chuyển khoản (nếu số tiền lớn). Tuy nhiên hầu hết hành khách đều ưu tiên thanh toán bằng tiền mặt ngay sau khi thu mua phế liệu.

Cam kết thu mua phế liệu giá cao Thiên Lộc 2020.

 

Chúng tôi cam kết mua với giá tốt nhất trên thị trường, không ép giá.

 Phương thức thanh toán nhanh gọn cùng với sự phục vụ chu đáo, chuyên nghiệp.

 Không ngại số lượng, chúng tôi phục vụ bạn cho dù số lượng ít hay nhiều.

 Luôn luôn đặt Uy Tín lên hàng đầu cho mục tiêu để phát triển dài lâu, chúng tôi. sẽ đáp ứng mọi yêu cầu từ phía khách hàng.

 Bảo đảm quý khách sẽ hài lòng với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình nhiều năm trong nghề.

( Tặng ngay 10 triệu đồng cho khách hàng giới thiệu mua phế liệu đầu tiên ngay hôm nay ).

hôm nay được Bảo Minh cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất. Để tránh ảnh hưởng chi phí xây dựng, quy trình làm việc của các chủ đầu tư, các nhà thầu xây dựng nên thường xuyên theo dõi giá sắt thép xây dựng mỗi ngày tại Bảo Minh.

Trả lời các thắc mắc của khách hàng gía sắt thép ngày hôm nay tăng hay giảm, giá thép xây dựng hôm nay, giá sắt hôm nay, giá phôi thép hôm nay, tình hình giá sắt thép hiện nay, giá sắt i, giá sắt thép hôm nay, gia sat thep trong ngay, giá sắt thép xây dựng hôm nay, tình hình giá sắt thép hôm nay

Đặc biệt, chúng tôi luôn cung cấp sắt thép giá phế liệu để phục vụ cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trên cả nước. Mọi chi tiết về dịch vụ xin vui lòng liên hệ Hotline 0979.637.678  Anh Dương hoặc 0949.193.567 Anh Minh

  • Giá sắt thép xây dựng phế liệu hôm nay từ 12.000đ – 19.000đ/kg. (Đã bao gồm VAT)

Bảng Giá Sắt Thép xây dựng hôm nay mới nhất 07/02/2024

Như bạn cũng đã biết, sắt thép hộp chiếm tỷ trọng lớn và đóng một vai trò rất quan trọng trong ngành xây dựng và thị trường giá cả sắt thép cũng thường xuyên thay đổi. Trước khi mua bán hàng. Bạn cần nắm rõ 5 yếu tố dưới đây để biết giá sắt thép đang có xu hướng tăng hay giảm.

giá sắt thép xây dựng hôm nay
Giá sắt thép xây dựng hôm nay phụ thuộc vào 5 yếu tố chính.

Tình hình giá sắt thép xây dựng hiện nay phụ thuộc vào các yếu tố

Sự canh trạnh giữa các đơn vị bán sắt thép

Các nhà cung cấp sắt thép xây dựng trong nước trước khi báo giá cho khách hàng đều có thói quen so sánh với các đối thủ cạnh tranh. Càng có nhiều đối thủ cạnh tranh thì người mua càng có nhiều cơ hội mua được hàng với giá sắt thép xây dựng hôm nay tốt hơn.

Cung – cầu của thị trường xây dựng

Giá sắt thép xây dựng mỗi ngày đều chịu ảnh hưởng của thị trường bất động sản và xây dựng trong và ngoài nước.

Giá sắt thép tăng hay giảm? Vào thời điểm thị trường bất động sản bùng nổ như năm nay, nhiều dự án xây dựng đã được mở ra, dẫn đến nhu cầu sử dụng kim loại sắt thép tăng cao => điều này làm đẩy giá sắt thép ngày hôm nay lên cao hơn rất nhiều. Tất nhiên giá bán mà các đơn vị cung cấp không được vượt giá cam kết mà nhà nước đã quy định.

Chủng loại sắt thép đa dạng

Trên thị trường có vô số loại sắt thép xây dựng khác nhau từ trong nước đến nước ngoài, với mỗi loại sẽ có mức giá riêng.Thông thường giá thép xây dựng phụ thuộc vào chất lượng của từng loại sản phẩm riêng (chất lượng thép càng tốt thì mức giá thép càng cao).

Số lượng hàng hóa

Khi chúng tôi thu mua sắt vụn số lượng lớn để phục vụ cho công trình xây dựng thì mức giá sẽ tốt hơn so với việc mua nhỏ lẻ từng chút một. Các nhà cung cấp sẽ chấp nhận lợi nhuận ít % đơn hàng của mình hơn, bù lại sẽ bán được số lượng lớn sắt thép xây dựng cho các khách hàng của mình và giữ mối quan hệ.

Tác động của kinh tế thế giới

Những tác động từ thị trường kinh tế thế giới tới nước ta đặc biệt là ở các quốc gia dẫn đầu về việc cung cấp sắt thép như Trung Quốc,Mỹ, Nga, Đức,… cũng có tác động rất lớn tới giá sắt thép xây dựng hôm nay ở trong nước.

Tại thời điểm giá sắt thép xây dựng nhập khẩu đang có mức giá thấp sẽ kéo theo hàng loạt doanh nghiệp sản xuất sắt thép trong nước giảm giá để tăng độ cạnh tranh.

Bảo Minh luôn làm hết sức mang đến những điều tốt đẹp nhất đến cho khách hàng của mình bằng những bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất hôm nay luôn tốt hơn mức giá chung ở trên thị trường.

Giá sắt thép hôm nay tăng hay giảm? 07/02/2024

Giá sắt thép hôm nay tăng hay giảm, giá thép xây dựng hôm nay tăng hay giảm là điều mà khách hàng thắc mắc và tìm hiểu khá nhiều.

Giá thép hôm nay tăng lên đến mức 5.022 nhân dân tệ/ tấn trên Sàn giao dịch Thượng Hải. Trung Quốc hiện đang thực hiện chủ trương cắt giảm lãi suất. Các chính quyền địa phương của đất nước tiêu thụ hàng đầu bắt đầu tăng cường chi tiêu cho việc cơ sở hạ tầng và dự kiến ​​cắt giảm thuế. Tất cả đều là động lực tích cực cho nhu cầu thép tăng cao dẫn tới giá sắt thép hôm nay tăng sẽ còn tăng.

Bảng giá thép hình U, I, V, C, H hôm nay mới nhất

Bảng báo giá thép hình chữ U

STTTên sản phẩmĐộ dài (mét)Kg/mKg/câyĐơn giá (VND/cây)
1U50 x 24 x 2.56           2           140
2U64.3 x 30 x 3.06           3           170
3U80 x 40 x 4.06           6           360
4U100 x 42.5 x 3.36           5           310
5U100 x 50 x 5.06           9           562
6U120 x 50 x 5.06           9           558
7U140 x 52 x 4.56         10           573
8U150 x 75 x 6.56         19 1.116.000
9U160 x 56 x 5.26         13           750
10U160 x 64 x 5.06         14           852
11U180 x 64 x 5.36         15           900
12U180 x 64 x 6.06         16           946
13U200 x 69 x 5.46         17 1.038.000
14U200 x 75 x 9.06         25 1.479.000
15U250 x 76 x 6.06         23 1.368.000
16U250 x 78 x 7.06         27 1.645.000
17U280 x 82 x 7.56         34 2.042.000
18U300 x 82 x 7.06         31 1.884.000
19U300 x 85 x 7.56         34 2.064.000
20U300 x 87 x 9.56         37 2.231.000
21U300 x 90 x 9.0 x 136         38 3.383.000
22U380 x 100 x 10.56         55 4.918.000
23U400 x 100 x 10.56         59 5.091.000

Bảng báo giá thép hình chữ V

STTTên sản phẩmĐộ dài (mét)Kg/mKg/câyĐơn giá (VND/cây)
1V25x25x361.12
2V30x30x361.36
3V40x40x562.95
4V45x45x462.74
5V45x45x563.38
6V50x50x463.06
7V50x50x563.77
8V50x50x664.43
9V60x60x463.68
10V60x60x564.55
11V60x60x665.37
12V65x65x565
13V65x65x665.91
14V65x65x867.66
15V70x70x565.37
16V70x70x666.38
17V70x70x767.38
18V75x75x666.85
19V75x75x969.96
20V75x75x12613
21V80x80x667.32
22V80x80x768.48
23V80x80x869.61
24V90x90x668.28
25V90x90x769.59
26V90x90x8610.8
27V90x90x9612.1
28V90x90x10613.3
29V90x90x6617
30V100x100x7610.7
31V100x100x8612.1
32V100x100x9613.5
33V100x100x10614.9
34V100x100x12617.7
35V100x100x13619.1
36V120x120x8614.7
37V120x120x10618.2
38V120x120x12621.6
39V120x120x15626.7
40V120x120x18631.5
41V130x130x9617.9
42V130x130x10619.7
43V130x130x12623.4
44V130x130x15628.8
45V150x150x10622.9
46V150x150x12627.3
47V150x150x15633.6
48V150x150x18639.8
49V150x150x19641.9
50V150x150x20644
51V175x175x12631.8
52V175x175x15639.4
53V200x200x15645.3
54V200x200x16648.2
55V200x200x18654
56V200x200x20659.7
57V200x200x24670.8
59V200x200x25673.6
59V200x200x26676.3
60V250x250x25693.7
61V250x250x356128

Bảng báo giá thép hình chữ C

STTTên sản phẩmĐộ dày (LY)
1.51.822.43
1C40x8027,00031,00034,000
2C50x10032,00037,00041,00058,000
3C50x12536,00042,00042,00058,00078,000
4C50x15042,00047,00052,00062,00082,000
5C50x18045,00053,00057,00074,00089,000
6C50x20048,00055,00062,00077,00096,000
7C65x20068,00077,000101,000
8C65x25077,00097,000112,000
BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN
9C40x8025,00027,00028,000
10C50x10031,00034,00037,00047,000
11C50x12532,00035,00038,00044,00061,000
12C50x15039,00043,00050,00055,00067,000
13C50x18043,00050,00056,00076,000
14C50x20046,00051,00061,00079,000
15C65x20068,00077,00089,000

Bảng báo giá thép hình chữ H

STTTên sản phẩmTrọng lượng (Kg/cây)Độ dài (mét)Đơn giá (VNĐ)
1H100 x 100 x 6 x 8103.261.340.000
2H125 x 125 x 6.5 x 9141.661.730.000
3H150 x 150 x 7 x 10 (TQ)18962.206.000
4H100 x 100 x 7 x 10 (JINXN)18962.283.000
5H200 x 200 x 8 x 12 (TQ)299.463.422.000
6H200 x 200 x 8 x 12 (JINXN)299.463.540.000
7H250 x 250 x 9 x 14 (TQ)434.465.090.000
8H250 x 250 x 9 x 14 (JINXN)434.465.090.000
9H300 x 300 x 10 x 1556466.490.000
10H350 x 350 x 12 x 1982269.276.000
11H400 x 400 x 13 x 211032611.956.000

Bảng báo giá thép hình chữ I

STTTên sản phẩmĐộ dài (mét)Kg/mKg/câyĐơn giá (VND/cây)
1I 100 x 55 x 3.5 x 4mm67.1743.02
2I 100 x 55 x 4.5 x 7.2mm69.1755.02
3I 120 x 60 x 4 x 4.5mm6954
4I 120 x 64 x 4.8 x 7.3mm610.3361.98
5I 150 x 75 x 5 x 7mm1214168
6I 175 x 90 x 5 x 8mm1218.2218.4
7I 180 x 90 x 5.1 x 8mm1218.4220.8
8I 198 x 99 x 4.5 x 7mm1218.2218.4
9I 200 x 100 x 5.5 x 8mm1221.3255.6
10I 248 x 124 x 5 x 8mm1225.7308.4
11I 250 x 125 x 6 x 9mm1229.6355.2
12I 298 x 149 x 5.5 x 8mm1232384
13I 300 x 150 x 6.5 x 9mm1236.7440.4
14I 346 x 174 x 6 x 9mm1241.4496.8
15I 350 x 175 x 7 x 11mm1249.6595.2
16I 396 x 199 x 7 x 11mm1256.6679.2
17I 400 x 200 x 8 x 13mm1266792
18I 446 x 199 x 8 x 12mm1266792
19I 450 x 200 x 9 x 14mm1276912
20I 482 x 300 x 11 x 15mm121141368
21I 488 x 300 x 11 x 18mm121281536
22I 496 x 199 x 9 x 14mm1279.5954
23I 500 x 200 x 10 x 16mm1289.581074.96
24I 582 x 300 x 12 x 17mm121371644
25I 588 x 300 x 12 x 20mm121511812
26I 594 x 302 x 14 x 23mm121752100
27I 596 x 199 x 10 x 15mm1294.581134.96
28I 600 x 200 x 11 x 17mm121061272
29I 700 x 300 x 13 x 24mm121852220
30I 900 x 300 x 16 x 26mm122402880

Bảng giá thép ống hôm nay mới nhất

Thép ống mạ kẽm Hòa Phát

STTQuy cáchTrọng lượng (Kg)Độ dài (m)Đơn giá
1D12.7 x 1.01.73617.224
2D12.7 x 1.11.89617.224
3D12.7 x 1.22.04617.224
4D15.9 x 1.02.2617.224
5D15.9 x 1.12.41617.224
6D15.9 x 1.22.61617.224
7D15.9 x 1.43617.224
8D15.9 x 1.53.2617.224
9D15.9 x 1.83.76617.224
10D21.2 x 1.02.99617.224

Bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất

…..đang cập nhật….

Bảng giá thép Pomina hôm nay mới nhất

…..đang cập nhật….

Bảng giá phôi thép hôm nay mới nhất

…..đang cập nhật….

Bảng giá sắt hộp hôm nay tăng hay giảm

…..đang cập nhật….

xem thêm: bảng giá thu mua phế liệu sắt hôm nay

Tình hình giá sắt thép hiện nay,  Thị trường sắt thép Việt Nam ngày 07/02/2024

iá sắt hôm nay tăng hay giảm? Khối lượng sắt đã giảm xuống còn 1,02 triệu so với 1,03 triệu tấn trong quý IV năm 2019. Khối lượng sắt tăng lên 3,74 triệu tấn vào năm 2019 so với 3,71 triệu tấn vào năm 2018. Schnitzer có kế hoạch tăng trọng tải sắt lên 700.000 tấn vào năm 2022. Thị trường thép Việt Nam 2022 sẽ luôn phụ thuộc vào Trung Quốc.

Lợi nhuận trên mỗi tấn kim loại giảm 20 đô la / tấn xuống còn 26 đô la / tấn trong năm tài chính kết thúc vào tháng 9. Giá bán kim loại trung bình giảm $ 28 / gt xuống $ 289 / gt so với năm trước.

Xuất khẩu sắt của Schnitzer chiếm 74% tổng trọng tải bán hàng, trong đó Việt Nam, Thổ Nhĩ Kỳ và Hàn Quốc nhận được nhiều lô hàng nhất.

Giá bán trung bình màu giảm xuống còn 0,56 đô la / lb trong quý IV từ 0,69 đô la / lb một năm trước. Trong cả năm, giá bán trung bình phi kim giảm xuống 0,59 đô la / lb từ 0,72 đô la / lb trong năm 2019.

Khối lượng màu trong quý IV đã giảm xuống 160 triệu lbs từ mức 167 triệu lbs một năm trước đó. Khối lượng màu hàng năm tăng lên 608 triệu lbs từ 572 triệu lbs mỗi năm.

Schnitzer sẽ triển khai các bản nâng cấp cho các nỗ lực phục hồi phi kim của mình vào đầu năm 2022 để cải thiện khả năng phục hồi đồng và tách zorba phương tiện nặng tự động sẽ chuyển zorba thành co giật, đồng thau, kẽm, thép không gỉ và đồng.

Giá sắt thép xây dựng hôm nay trên Sàn giao dịch Thượng Hải

Giá thép hôm nay giao tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch Thượng Hải giảm 26 nhân dân tệ xuống mức 4.032 nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 10h (giờ Việt Nam).

Tên loạiKỳ hạnNgày 13/2Chênh lệch so với giao dịch trước đó
Giá thépGiao tháng 5/20234.032-26
Giá đồngGiao tháng 3/202368.120-360
Giá kẽmGiao tháng 3/202323.015-250
Giá nikenGiao tháng 3/2023207.720-8.300

Bảng giá giao dịch tương lai của một số kim loại trên Sàn Thượng Hải (Đơn vị: nhân dân tệ/tấn). Tổng hợp: Thảo Vy

Dự đoán giá sắt thép trong thời gian tới năm 2023

Dự đoán giá sắt thép trong thời gian tới sẽ vẫn giảm do ảnh hưởng của dịch bệnh và tình hình xuất nhập khẩu của thế giới.

giá phế liệu hôm nay
Giá phế liệu được các chuyên gia dự đoán sẽ còn giảm cho đến hết năm 2022

Dự đoán tình hình giá phế liệu năm 2023

Bằng kinh nghiệm và dựa trên tình hình thị trường phế liệu thế giới, Bảo Minh biết rằng giá phế liệu giảm để kéo dài thời gian trì trệ kinh tế cả nước.

Giá sắt phế liệu hôm nay tiếp tục giảm nằm ở khoảng từ 11.500đ – 17.000đ

xem thêm: giá phế liệu hôm nay tại đây.

Phế liệuPhân loạiĐơn giá (VNĐ/kg)
Bảng Giá Phế Liệu SắtGiá Sắt đặc13.000 – 17.000
Giá Sắt vụn, Máy móc các loại9.500 – 18.000
Giá Sắt gỉ sét9.500 – 14.000
Giá Bazo sắt7.900 – 11.000
Giá Bã sắt7.900 – 10.800
Giá Sắt công trình11.000 – 12.500
Giá Dây sắt thép9.500 – 10.900

Việc thu mua sắt phế liệu trì trệ, dù là vào dịp cuối năm âm lịch, nhưng giá cả đang không có dấu hiệu tăng lên, đó là 1 điều đáng buồn cho thị trường sắp thép trong nước và quốc tế.

Các công ty sản xuất sắt thép trong nước ngoài việc dùng sắt thép nhập khẩu đã tận dụng nguồn phế liệu tồn kho cả năm nay của các nhà buôn đầu cơ tích trữ làm cho giá thép vẫn ở mức không tăng nổi.

Nguồn nguyên liệu quặng sắt giá rẻ của Trung Quốc vẫn đang lấn sân thị trường là nguyên nhân khiến sắt thép giảm mạnh.

Vì những lý do trên, tôi mong bạn tìm được nhà cung cấp hàng sắt thép giá ổn định để sản xuất và tái chế.

Nếu trong quá trình tìm nguồn hàng nguyên liệu để sản xuất bạn không có nguồn hàng giá rẻ, hãy liên hệ công ty phế liệu Bảo Minh để nhận được hỗ trợ bán hàng thanh lý sắt thép tồn kho giá cao nhất nhé.

Chúc mọi sự như ý!

Công ty chuyên mua bán sắt thép phế liệu thanh lý Bảo Minh

Sau khi các mặt hàng sắt thép không còn bán nữa, xin vui lòng liên hệ công ty mua phế liệu Bảo Minh để được thu mua phế liệu sắt với mức giá cao nhất thị trường.

Nhiều năm hoạt động trong nghề, chúng tôi chuyên mua hàng phế liệu về sắt thép và vật tư công trình. Có nhiều mặt hàng tồn kho chưa hề qua sử dụng. Khách hàng có thể liên hệ chúng tôi để mua lại giá bằng 1/3 thị trường hoặc biết Giá sắt thép xây dựng hôm nay theo các kênh sau:

Với kinh nghiệm và trang thiết bị hiện đại, công ty chuyên cung cấp dịch vụ thu mua phế liệu quận Bình Tân, Tphcm với cam kết đảm bảo chất lượng, tính thẩm mỹ và bảo vệ môi trường.

Hãy cùng tìm hiểu thêm về dịch vụ này và tại sao nó lại là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng.

Vựa thu mua phế liệu quận Bình Tân giá cao, chiết khấu cao, hoa hồng cao

Thu mua phế liệu quận Bình Tân, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài chuyên mua tất cả các loại phế liệu với số lượng lớn từ các doanh nghiệp như thu mua phế liệu sắt phế liệu, sắt thừa công trình, nhựa phế liệu, đồng nhôm phế liệu, inox phế liệu…..Ngay khi có thông tin thanh lý chúng tôi…

Đến với chúng tôi khách hàng sẽ có được mức giá cao nhất, phương thức thanh toán nhanh gọn cùng với sự chu đáo và nhiệt tình nhất.

Chúng tôi tâm niệm luôn lấy chữ TÍN làm mục tiêu để phát triển bền lâu. Luôn hoàn thiện chính mình để đáp ứng mọi tiêu chí: nhanh gọn, sạch đẹp, giá cả tốt nhất, đảm bảo quý khách sẽ hài lòng.

Chúng tôi thành lập Phúc Lộc Tài với tiêu chí luôn hoàn thiện chính mình để đáp ứng mọi tiêu chí: thu mua nhanh gọn, gom hàng sạch đẹp, trả giá tốt nhất, đảm bảo Quý khách sẽ hài lòng.

Chỉ cần gọi cho chúng tôi theo số 0973311514 để biết mức giá bạn sẽ nhận được cho Phế liệu của mình.

Giá đồng phế liệu

Giá inox phế liệu

Giá nhôm phế liệu

Giá sắt phế liệu

GỌI NHẬN BÁO GIÁ NGAY 

Phế liệu Phúc Lộc Tài thuộc Top 5 doanh nghiệp phế liệu hoạt động hiệu quả nhất tại TPhcm góp phần bảo vệ môi trường

Công ty phế liệu phúc lộc tài, top 5 công ty thu mua phế liệu uy tín năm 2022
Công ty phế liệu phúc lộc tài, top 5 công ty thu mua phế liệu uy tín năm [hienthinam]

Đặc điểm nổi bật thu mua phế liệu quận Bình Tân

✅  Phúc Lộc Tài Thu mua phế liệu giá cao✅  Phế liệu Phúc Lộc Tài thu mua phế liệu đồng, phề liệu nhôm, phế liệu sắt, inox, phế liệu khác giá cao hơn đơn vị khác tới 30%.
✅  Thu mua tận nơi✅  Dịch vụ thu mua phế liệu tận nơi không ngại xa
✅  Cập nhật giá thường xuyên✅  Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất để quý khách tham khảo
✅  Báo giá nhanh, cân đo uy tín, thanh toán ngay✅  Nhân viên định giá kinh nghiệm, báo giá nhanh với giá cao, cân đo phế liệu minh bạch, chính xác. Thanh toán 1 lần linh hoạt bằng tiền mặt hay chuyển khoản.

Tiềm năng dịch vụ thu mua phế liệu quận Bình Tân

Thu mua phế liệu quận Bình Tân

Quận Bình Tân có tới 702,650 người (năm 2021) chỉ với Diện tích 51.89 tương đương mật độ dân số 13,541. Bình Tân là quận nội thành và là nơi tập trung đông dân cư. Chính vì thế đây cũng là địa chỉ tiềm năng thu mua phế liệu.

Quận Bình Tân là khu vực đang có xu hướng phát triển vô cùng tốt so với các khu vực lân cận. Nơi đây có tiềm năng để đầu tư lâu dài bởi sự tăng trưởng đồng bộ của hạ tầng cơ sở, kéo đến sự chú ý của nhiều nhà đầu tư.

Mặt khác, cơ sở hạ tầng ở đây có đầy đủ điều kiện đáp ứng mọi nhu cầu sống và làm việc bởi sở hữu nhiều trung tâm du lịch-thương mại quy mô lớn, thuận lợi trong quá trình lưu thông hàng hóa, giao lưu học hỏi trong và ngoài khu vực.

Vì thế mà tại đây có nhiều công ty thu mua phế liệu hoạt động và trong đó có đơn vị thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài.

Chúng tôi cung cấp dịch vụ thu mua phế liệu tại Bình Tân đã hơn 10 năm.

Qua nhiều năm hoạt động tại Bình Tân công ty đã xây dựng được uy tín với khách hàng tại đây.

Dịch vụ thu mua phế liệu quận Bình Tân giá cao

Phúc Lộc Tài Thu mua phế liệu với giá cao, tuyệt đối không có tình trạng ép giá khách hàng.

Chúng tôi cung cấp các dịch vụ thu mua phế liệu đồng, nhôm, inox, sắt, kẽm, niken, giấy, nhựa, mi ca máy móc cũ, xác nhà,… và các loại hàng thanh lý phế liệu tồn kho với số lượng lớn

  • Nguyên tắc thu mua phế liệu của chúng tôi là nhiệt tình , vui vẻ không ép giá và không ngại xa.
  • Chúng tôi chuyên nhận hợp đồng thu mua nhanh các loại phế liệu trên toàn quốc.
  • Không ngại số lượng dù số lượng ít.
  • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.
  • Quy trình khảo sát, xử lý nhanh chóng, chuyên nghiệp
  • Thu mua phế liệu với giá cả cao nhất trong bất kỳ thời điểm nào
  • Cân đo chính xác trung thực, khách quan nhất khi thu mua phế liêu
  • Làm ăn chân chính bằng công sức mình bỏ ra trong thu mua phế liệu
  • Lấy niềm tin với khách hàng để kinh doanh lâu dài ngành phế liệu
  • Thanh toán nhanh chóng, đầy đủ khi thu mua phế liệu

Ngoài thu mua phế liêu quận Bình Tân chúng tôi còn thu mua phế liệu Tphcm ở các quận như Tân Phú, Tân Bình, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức, dịch vụ thu mua phế liệu tân nơi quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12,…

Phúc Lộc Tài thu mua phế liệu quận Bình Tân tất cả các loại phế liệu

https://youtube.com/watch?v=tnXnbhdk6IY%3Ffeature%3Doembed

Tại quận Bình Tân từ người dân đến doanh nghiệp có đa dạng các loại phế liệu và Phúc Lộc Tài rất sẵn lòng thu mua các loại phế liệu chi tiết sau:

• Thu mua Inox phế liệu tại quận Bình Tân: Nhận mua inox phế liệu tại tp hcm: inox 304; inox 201; inox 430;inox 410;inox 540; inox 610; ba dớ inox, inox vụn, bột inox..

• Thu mua Nhôm phế liệu tại quận Bình Tân: kệ nhôm, trần nhôm, máy cắt nhôm, Nhôm đà, Nhôm định hình, nhôm báo, Nhôm máy, Nhôm cốt pha, Nhôm kẽm in, nhôm xingfa, thang nhôm, ống nhôm, nhôm CNC, tủ bếp nhôm, tủ nhôm, đồ dùng gia dụng, hàng linh kiện thanh lý, trục nhôm.

• Thu mua phế liệu Sắt thép tại quận Bình Tân: Chuyên mua sắt vụn công trình, Sắt đặc, sắt gỉ sét, bã sắt, ba zớ, sắt công trình, dây thép sắt, thanh sắt, sắt cuộn, khung sắt, máy móc cũ, khung máy, tôn sắt, thùng phi….

• Thu mua đồng phế liệu tại quận Bình Tân: Mua Đồng vàng ( đồng thau), đồng đỏ, đồng dây điện phế liệu, dây cáp đồng thanh lý, ống đồng, đồng thanh, đồng đen, vật liệu đồng, đồng thanh, đồng cục, đồng mạ vàng.

• Thu mua phế liệu Chì tại quận Bình Tân: pin chì, chì dẻo, bình ắc quy, Chì cục, chì Xquang, nước rửa film xquang, chì lưới đánh cá, chì trong linh kiện máy móc…;

• Thu mua phế liệu thiếc tại quận Bình Tân: thiếc sa khoáng và thiếc hàn , thiếc nguyên cặn, thiếc xi mạ, thiếc bạc, thiếc trắng, hợp kim thiếc, thiếc máy, xi mạ thiếc, thiếc cuộn, xi mạ vàng, xi mạ bạc, thiếc nhập khẩu,…

• Mua phế liệu Niken bi, niken xi mạ, niken tấm, niken hạt mít;

• Thu mua phế liệu công trình, sắt công trình, nhựa công trình, đồng, nhôm công trình

• Mua mũi khoan cũ: Mũi khoan/ carbie / khuôn cán/ Dao chặt/ dao phay …

• Mua phế liệu thiếc, gang xám, gang trắng..

• Thu mua giấy vụn, giấy thùng carton, giấy vở, giấy A4 văn phòng, giấy báo, giấy a5,…

• Thu mua nhựa cứng, nhựa mềm, nhựa PP, nhựa PVC, nhựa ABS ..

• Thu mua phế liệu hợp kim cũ của các xưởng mộc, xưởng gỗ.. Các loại, thép gió: dao phay, mũi khoan, lu vành xe, kéo, bánh xe, hợp kim sắt, sắt thép, hợp kim đồng, nhôm, inox tại TPHCM,

• Mua phế liệu thiếc xi khoáng, các loại gang, gang xám, gang trắng..

• Mua linh kiện điện tử cũ thanh lý, IC, bản mạch, Bo mạch, linh kiện điện tử, chip, Nối…

• Mua Phế liệu xi mạ vàng, xi mạ bạc: vành xe, roan nước, Ốc vít, gác baga, vòi nước, lò xo, dĩa sên xe, mâm xe, …

• Thu mua ve chai hcm: mua nhựa HD, HI, ABS, PP, Hạt nhựa, chai nhựa, HDPE, PVC, PE, cuộn pe nhựa, sọt nhựa, đồ nhựa, các loại bao bì, nilon, bao bì nhựa, pallet

• Mua bán thùng phuy nhựa cũ, thùng phuy inox, thùng phuy sắt..

• Mua tụ nhôm, vỏ tụ điện, tụ điện cao áp, biến thế, trạm biến thế, tụ điện..

• Mua bán dây kẽm, kẽm nổi, xỉ kẽm, thanh kẽm, xi mạ kẽm, kẽm cục, kẽm buộc,…

Phúc Lộc Tài cập nhật Giá thu mua phế liệu quận Bình Tân hôm nay

Giá thu mua phế liệu, Thu mua phế liệu quận Bình Tân

Giá thu mua phế liệu quận Bình Tân thông tin mới nhất để quý khách hàng tham khảo.

Phúc Lộc Tài cập nhật bảng giá thu mua phế liệu tại quận Phú Nhuận, Tphcm như sau:

Thu Mua phế liệuPhân LoạiĐơn Giá (VND)
Phế liệu đồngĐồng80.000 – 220.000
Đồng đỏ105.000 – 180.000
Đồng vàng95.000 – 160.000
Mạt đồng vàng75.000 – 130.000
Đồng cháy90.000 – 150.000
Phế liệu sắtSắt đặc9.000 – 20.000
Sắt vụn6000 – 12.000
Sắt gỉ sét7.000 – 15.000
Bazo sắt6.000 – 10.000
Sắt công trình7.000 – 14.000
Dây sắt thép10,500
Phế liệu nhựaABS22.000 – 32.000
Nhựa đầu keo10.000 – 20.000
PP15000 – 25000
PVC8500 – 25000
HI15.000 – 25000
Phế liệu InoxLoại 20115.000 – 25000
Loại 30431.000 – 55.000
Loại 31635.000 – 45.000
Loại 43012.000 – 25.000
Phế Liệu NhômNhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình)45.000 – 93.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát)40.000 – 72.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm)12.000 – 55.000
Nhôm dẻo30.000 – 44.000
Nhôm máy20.500 – 40.000
Phế Liệu Hợp kim Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay380.000 – 610.000
Thiếc180.000 – 680.000
Phế Liệu NikenPhế Liệu Niken300.000 – 380.000
Phế Liệu bo mach điện tửPhế Liệu bo mach điện tử305.000 – 1.000.000
Phế Liệu ChìChì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây385.000 – 555.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang50.000 – 80.000
Phế Liệu GiấyGiấy carton5.500 – 15.000
Giấy báo6,000 – 10.000
Giấy photo6,000 – 10.000

Lưu ý: Giá có thể biến động theo thời gian cho nên để có giá đúng quý khách vui lòng liên hệ Hotline của Phúc Lộc Tài để biết chi tiết hơn về giá.

Khu vực thu mua phế liệu quận Bình Tân của Phúc Lộc Tài

Chúng tôi thu mua phế liệu Quận Bình Tân có 10 phường trực thuộc: An Lạc, An Lạc A, Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B, Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B, Tân Tạo, Tân Tạo A.

Nhận thu mua phế liệu tại Bình Tân tại các con đường:

 Liên Khu 5An Dương Vương Đường số 19B Đường số 52A
3 Liên Khu 5-11-12 Ao Đôi Đường số 19E Đường số 52B
 Phạm Đăng Giảng Đoàn Phú Tứ Đường số 32 Đường số 8B
 Phan Anh Đường 14E2 Đường số 33B Đường số 9
 Phan Cát Tựu Đường 26 Tháng 3 Đường số 34 Đường số 9A
 Phan Đình Thông Đường A5 Đường số 36 Đường số 9B
 Phan Văn Năm Đường A6 Đường số 38 Đường Trung Tâm
 Liên khu 5-6 Ao Sen Đường số 1A Đường số 53
 Liên Khu 7-13 Ấp Chiến Lược Đường số 1B Đường số 532
 Liên Khu 8-9 Bà Hom Đường số 1C Đường số 53A
 Lộ Tẻ Bến Lội Đường số 1D Đường số 53C
 Lô Tư Bia Truyền Thống Đường số 2 Đường số 53D
 Lý Chiêu Hoàng Bình Hành Đường số 20 Đường số 54
 Lý Thánh Tông Bình Long Đường số 21 Đường số 54A
 Mã Lò Bình Thành Đường số 21A Đường số 55
 Miếu Bình Đông Bình Trị Đông Đường Số 21D Đường số 55A
 Miếu Gò Xoài Bờ sông Đường số 22 Đường số 57
 Nghi Xuân Bờ Tuyến Đường số 23 Đường số 57A
 Ngô Y Linh Bông Sen Đường số 24 Đường số 57B
 Nguyễn Cửu Phú Bùi Dương Lịch Đường số 24A Đường số 57C
 Nguyễn Đình Kiên Bùi Hữu Diên Đường số 24B Đường số 59D
 Nguyễn Hới Bùi Tư Toàn2 Đường số 25 Đường số 5A
 Nguyễn Hữu Cảnh Cao Tốc Trung Lương Đường số 25A2 Đường số 5B
 Nguyễn Quý Yêm Cầu Kinh Đường số 26 Đường số 5C
 Nguyễn Sơn Cây Cám Đường số 272 Đường số 5D
 Nguyễn Thị Tú Chiến Lược Đường số 28 Đường số 5E
 Nguyễn Thức Đường Cống Hộp Đường số 29 Đường số 5F
 Nguyễn Thức Tự Đại lộ Đông Tây Đường số 2A2 Đường số 6
 Nguyễn Triệu Luật Đất Mới Đường số 2B Đường số 6A
 Nguyễn Trọng Chí Đình Nghi Xuân Đường số 2C Đường số 7
 Nguyễn Trọng Trí Đình Tân Khai Đường số 2D Đường số 7A
 Nguyễn Văn Cừ Đỗ Bí Đường số 3 Đường số 7B
 Phạm Bành Đỗ Năng Tế Đường số 30 Đường số 8
 Phùng Tá Chu Dương Bá Cung Đường số 39 Dương Tự Quán
 Quốc Lộ 1A Đường Đôi2 Đường số 3A Gò Xoài
 Sông Suối Đường G1 Đường số 3B Hồ Học Lãm
 Sông Tắc Đường G7 Đường số 3C Hồ Văn Long
 Tạ Mỹ Duật Đường Kênh C Đường số 4 Hoàng Hưng
 Tạ Quang Bửu Đường M1 Đường số 40 Hoàng Văn Hợp
 Tân Hòa Đông Đường Sinco Đường số 40A Hùng Vương
 Tân Khai2 Đường số 12 Đường số 40B Hương lộ 13
 Tân Kỳ Tân Quý Đường số 10 Đường số 42 Hương lộ 2
 Tân Sơn Nhì2 Đường số 11 Đường số 42A Hương lộ 3
 Tân Tạo Đường số 11A Đường số 43 Hương Lộ 5
 Tây Lân Đường số 12 Đường số 44 Hương lộ 80
 Tên Lửa Đường số 12A Đường số 46 Kênh Nước Đen
 Thạch Lam2 Đường số 13 Đường số 46A Khiếu Năng Tỉnh
 Thăng Long2 Đường số 13A Đường số 47 Khu Y Tế Kỹ Thuật Cao
 Thoại Ngọc Hầu Đường số 13C Đường số 47C Kinh Dương Vương
 Tỉnh Lộ 102 Đường số 14 Đường số 48 Lâm Hoành
 Tỉnh Lộ 13 Đường số 14A Đường số 48A Lê Cơ
 Tỉnh lộ 8 Đường số 14B Đường số 48B Lê Công Phép
 Trần Đại Nghĩa Đường số 15 Đường số 49 Lê Đình Cẩn
 Trần Thanh Mai Đường số 16 Đường số 49A Lê Đình Dương
 Trần Thanh Mại Đường số 16A Đường số 49B Lê Lợi
 Trương Phước Phan Đường số 16B Đường số 49C Lê Ngung
 Vành Đai Trong Đường số 17 Đường số 4A Lê Tấn Bê
 Vĩnh Lộc Đường số 17A Đường số 4C Lê Thúc Hoạch
 Vĩnh Lộc B Đường số 17B Đường số 5 Lê Trọng Tấn
 Võ Văn Kiệt Đường số 18 Đường số 50 Lê Văn Quế
 Võ Văn Vân Đường số 18A Đường số 504 Lê Văn Quới
 Vũ Hữu Đường số 18B Đường số 50A Liên khu 10-11
 Vương Văn Huống Đường số 18C Đường số 50B Liên Khu 1-6
 Xa Lộ Đại Hàn Đường số 18D2 Đường số 50C Liên khu 16-18
  Đường số 18E Đường số 50D LIÊN KHU 2-10
  Đường số 19 Đường số 512 Liên Khu 2-5
  Đường số 19A Đường số 52 Liên khu 4-5

Tham khảo thêm dịch vụ thu mua phế liệu quận Tân Phú

Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài cam kết

Khi đến với Phế liệu Phúc Lộc Tài, chúng tôi xin đảm bảo:

  • Thu mua phế liệu với giá thành cao nhất, sát với thị trường, tăng tính cạnh tranh.
  • Thu mua đa dạng phế liệu và không bị giới hạn số lượng.
  • Quy trình khảo sát, xử lý và thu mua nhanh chóng và chuyên nghiệp.
  • Hoạt động 24/7, tư vấn, giải đáp nhiệt tình với nhiều khách hàng.
  • Hỗ trợ phương tiện vận chuyển đến tận nơi, dọn dẹp kho bãi sạch sẽ.
  • Phương thức thanh toán vô cùng đa dạng, phù hợp nhiều đối tượng khách hàng.
  • Cân đo chính xác và uy tín.
  • Chi tiền hoa hồng cao cho những cá nhân giới thiệu.
  • Ưu đãi lớn đối với khách quen, người tiếp tục bán phế liệu cho công ty.

Tại sao bạn nên chọn Thu mua phế liệu quận Bình Tân của Phúc Lộc Tài?

  • Báo giá nhanh: Thu mua phế liệu quận Bình Tân uy tín Phúc Lộc Tài là đơn vị trực tiếp thu mua phế liệu giá cao không qua trung gian nên báo giá ngay khi nhận được thông tin.
  • Không qua trung gian: Thu mua phế liệu quận Bình Tân uy tín Phúc Lộc Tài luôn định giá cao hơn thị trường do đơn vị chúng tôi không qua bất kỳ đại lý trung gian nào.
  • Kinh nghiệm nhiều năm: Với nhiều năm hoạt động, đội ngũ nhân viên có sức khỏe tốt cộng với trang thiết bị máy móc hiện đại hỗ trợ quá trình thu mua phế liệu được nhanh chóng hơn.
  • Quy trình thu mua chuyên nghiệp: Công ty chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật giám sát luôn theo sát quy trình thu mua của chúng tôi, nhằm hỗ trợ khách hàng nhanh nhất.
  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên lâu năm trong nghề nên luôn nhận định và đánh giá đúng các loại phế liệu.
  • Thu mua nhanh chóng: Sau khi thỏa thuận, Xưởng Thu Mua Rác Bình Tân của Phúc Lộc Tài sẽ đến tận nơi bằng phương tiện vận chuyển theo nhu cầu của khách hàng yêu cầu để đạt hiệu quả cao nhất.
  • Cân đo uy tín: Cân đo đong đếm là vấn đề nhạy cảm nên chúng tôi luôn tuân thủ quy định của khách hàng, tất cả đều làm theo hướng dẫn của khách hàng để khách hàng yên tâm ..
  • Thanh toán ngay: Đơn vị chúng tôi thanh toán với hình thức tiện lợi nhất bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản nhanh chóng ngay sau khi phế liệu được nhân viên chúng tôi thu gom và chất lên xe trước khi xuất bến ..
  • Giá thu mua cao: Thu mua phế liệu quận Bình Tân uy tín Phúc Lộc Tài đưa ra mức giá thu mua luôn cao hơn thị trường từ 10% – 40%

Lý do bạn nên bán phế liệu cho Phúc Lộc Tài tại quận Bình Tân

Thu mua phế liệu quận Bình Tân, thu mua phế liệu phúc lộc tài

Có nhiều lý do mà khách hàng chọn đơn vị thu mua phế liệu quận Bình Tân Phúc Lộc Tài gồm:

Giá cao hơn đơn vị khác

Giá cao là yếu tố cân nhắc đầu tiên của khách hàng khi muốn bán phế liệu. Phúc Lộc Tài đáp ứng được yếu tố này.

Bởi chúng tôi là công ty chuyên thu mua phế liệu có vốn mạnh, uy tín, lâu năm chúng tôi định giá chính xác được phế liệu của bạn nên mức giá chắc chắn sẽ cao.

Mặt khác công ty chúng tôi hoạt động hiệu quả nhờ áp dụng công nghệ, tối ưu quy trình, giảm chi phí nên có thể đưa ra giá thu mua phế liệu cao hơn đơn vị khác.

Thanh toán 1 lần sau khi mua

Không mua nợ, không ép giá là phương châm của Phúc Lộc Tài. Khách hàng bán phế liệu không thích nhất là bị kéo dài thời gian trả tiền.

Đến với Phúc Lộc Tài bạn hoàn toàn yên tâm về vấn đề này.

Chúng tôi thanh toán ngay sau khi đạt thỏa thuận, tính giá, cân đo xong.

Tiền sẽ trả trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo yêu cầu của khách hàng.

Dịch vụ thu mua tận nơi kể cả số lượng nhỏ

Nhiều đơn vị thu mua phế liệu sẽ không tới mua phế liệu với số lượng nhỏ. Điều này tạo tâm lý e ngại khi gọi các công ty phế liệu của khách hàng nhỏ.

Nhưng chúng tôi biết khách hàng nhỏ cũng có thể sẽ trở thành khách hàng lớn khi bạn đủ nhiệt thành.

Chính vì thế dù số lượng lớn hay nhỏ Phúc Lộc Tài đều sẽ báo giá và đến thu mua tận nơi 24/7.

Giữ kín thông tin khách hàng

Thông tin khách hàng bán phế liệu luôn được bảo mật.

Bạn có phế liệu có thể yên tâm bán cho chúng tôi. Dữ liệu khách hàng luôn được bảo mật hoàn toàn khi bạn bán phế liệu cho Phúc Lộc Tài.

Thu mua phế liệu cả ngày nghỉ và ban đêm

Với phương châm phục vụ 24/7 quý khách có thể liên lạc với Phúc Lộc Tài khi có phế liệu không cần ngại là thứ 7, chủ nhật hay là ban đêm.

Trên đây là nhưng yếu tố mà  khách hàng chọn bán phế liệu cho Phúc Lộc Tài mà không phải đơn vị khác.

Bạn đang sở hữu phế liệu mà chưa chọn được đơn vị nào hợp tác thì gọi ngay cho Phúc Lộc Tài nhé. Bạn sẽ được chúng tôi cập nhật ngay giá phế liệu mới nhất

Quy trình thu mua phế liệu quận Bình Tân của Phúc Lộc Tài

Quy trình thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài sẽ giúp quý khách hiểu rõ cách thức làm việc của chúng tôi.

Bước 1: Tiếp nhận thông tin của khách hàng qua Hotline, Zalo, Facebook.

Thông tin ở đây có thể là gọi điện trực tiếp, nhắn tin, gửi hình ảnh, Video về phế liệu của bạn. Bạn có thể gửi địa chỉ để chúng tôi đến trực tiếp báo giá.

Bước 2: Khảo sát và báo giá

Công ty sẽ cố nhân viên định giá phế liệu thông qua video, hình ảnh của bạn hoặc chúng tôi sẽ tới trực tiếp để định giá và báo giá số phế liệu bạn đang có.

Bước 3: Thỏa thuận (ký hợp đồng nếu cần)

Khí khách hàng đồng ý với giá mua mà công ty báo giá thì 2 bên sẽ đi đến thỏa thuận thu mua.

Bước 4: Cân và thanh toán:

Chúng tôi sẽ có nhân viên phân loại, cân đo và thanh toán theo giá đã thỏa thuận cho quý khách. Thanh toán 1 lần bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo yêu cầu của khách hàng.

Bước 5: Chăm sóc khách hàng

Đối với khách hàng có hợp đồng mua bán định kỳ hay khách hàng thường xuyên có phế liệu thì nhân viên chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật giá phế liệu gửi tới quý khách hàng cùng với những thông tin cần thiết về tình hình thu mua, giá phế liệu để khách hàng biết.

Quy trình này sẽ áp dụng thống nhất từ khách hàng cá nhân cho tới khách hàng tổ chức, doanh nghiệp.

Hình ảnh thu mua phế liệu quận Bình Tân và các địa phương khác tại Tphcm

Hình ảnh thu mua phế liệu quận Bình Tân và các địa phương khác tại Tphcm
Hình ảnh thu mua phế liệu quận Bình Tân và các địa phương khác tại Tphcm
Hình ảnh thu mua phế liệu quận Bình Tân và các địa phương khác tại Tphcm
Hình ảnh thu mua phế liệu quận Bình Tân và các địa phương khác tại Tphcm
Hình ảnh thu mua phế liệu quận Bình Tân và các địa phương khác tại Tphcm
Hình ảnh thu mua phế liệu quận Bình Tân và các địa phương khác tại Tphcm
Hình ảnh thu mua phế liệu quận Bình Tân và các địa phương khác tại Tphcm
Hình ảnh thu mua phế liệu quận Bình Tân và các địa phương khác tại Tphcm
Hình ảnh thu mua phế liệu quận Bình Tân và các địa phương khác tại Tphcm
Hình ảnh thu mua phế liệu quận Bình Tân và các địa phương khác tại Tphcm

Video thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài

https://youtube.com/watch?v=hUlewla9vS4%3Ffeature%3Doembed
https://youtube.com/watch?v=-joVUJKjETM%3Ffeature%3Doembed

Mọi thông tin liên hệ:

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU 

Bảng giá phế liệu hôm nay vừa cập nhật【1 giờ trước】tại Phế liệu Nam Anh. Bảng giá phế liệu hôm nay cập nhật chuẩn xác giá phế liệu đầy đủ: sắt, đồng, nhôm, chì, inox, thiếc và các loại.

Công ty phế liệu Nam Anh hoạt đồng từ những năm 2015, với nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường thu mua phế liệu, nên việc cập nhật thông tin bảng giá phế liệu hôm nay sẽ chuẩn xác và đầy đủ nhất đến Quý khách hàng. Thu mua phế liệu Nam Anh sẽ đến tận nơi báo giá phế liệu và tiến hành thu mua tận nơi, bốc dỡ an toàn, nhanh chóng. 

Bảng giá phế liệu hôm nay mới cập nhật

Phế liệu Nam Anh cập nhật bảng giá phế liệu liên tục hằng ngày, giúp khách hàng tham khảo giá chuẩn xác nhất

Thu mua phế liệu Nam Anh sẽ cập nhật bảng giá phế liệu liên tục hằng ngày chi tiết các loại phế liệu gồm: giá phế liệu sắt, giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, giá phế liệu inox, giá phế liệu chì, giá phế liệu kẽm, giá phế liệu giấy, giá phế liệu nhựa, giá phế liệu niken, giá phế liệu vải, giá phế liệu hợp kim và rất nhiều loại phế liệu khác. Nam Anh thu mua phế liệu tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh thành trên Toàn Quốc. 

1. Giá phế liệu hôm nay Nam Anh vừa cập nhật [1 Giờ Trước]

  • – Giá phế liệu đồng hôm nay từ 100.000 – 369.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu inox hôm nay từ 15.000 – 80.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu nhôm hôm nay từ 22.000 – 89.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu sắt hôm nay từ 8.500 – 20.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu chì hôm nay từ 285.000đ – 645.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu kẽm hôm nay từ 9.000 – 47.500 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu gang hôm nay từ 8.600 – 25.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu niken hôm nay từ 235.000 – 358.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu thiếc hôm nay từ 315.000 – 955.000 đồng/Kg.
  • – Giá bao bì phế liệu hôm nay từ 48.000 – 152.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu giấy hôm nay từ 3.500 – 12.000 đồng/Kg.
  • – Giá bình ac quy phế liệu hôm nay từ 22.000 – 29.000 đồng/Kg.
  • – Giá thùng phi phế liệu hôm nay từ 84.000đ – 127.000 đ/ cái.
  • – Giá phế liệu nhựa hôm nay từ 4.500 – 40.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu hợp kim hôm nay từ 380.000 – 825.000 đồng/Kg.
  • – Giá vải tồn kho hôm nay từ 4.000 – 255.000 đồng/kg.
  • – Giá phế liệu tôn hôm nay từ 7.500 – 17.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu bao bì hôm nay từ 6.500 – 48.000 đồng/Kg.
  • – Giá mô tơ cũ hôm nay từ 24.000 – 35.000 đồng/Kg.
  • – Giá khuôn giày dép, nhựa từ 7.700đ – 37.000 đồng/Kg.

2. Tình hình thị trường giá cả phế liệu tháng 04/2024 biến động ra sao?

Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề thu mua phế liệu tại TPHCM,Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh thành trên cả nước. Công ty Nam Anh nhận định rằng thị trường phế liệu tháng 04/2024 như sau: Giá phế liệu tháng 04 năm 2024 giá phế liệu vẫn đang có nhiều biến động theo chiều hướng tăng nhẹ khoảng 2-3%, do tình hình kinh kế chưa có dấu hiệu khả quan, nên tình hình thu mua diễn ra khá chậm, giá phế liệu thay đổi khá nhanh. Cần theo dõi bảng giá phế liệu tại Nam Anh để cập nhật thông tin thường xuyên hơn và chuẩn xác hơn. 

Việc thu mua phế liệu tận nơi và vận chuyển phế liệu đến nhà máy sản xuất, nhà máy tái chế phế liệu sẽ làm cho giá phế liệu có sự biến động đôi chút tùy vào khoảng cách địa lý, chủng loại phế liệu, cung đường vận chuyển phế liệu sẽ làm ảnh hưởng đến giá phế liệu rất nhiều. 

3. Nên chọn Nam Anh để hợp tác thu mua phế liệu giá cao?

Và rất nhiều phế liệu các loại khác, thu mua tận nơi với số lượng lớn ở TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh thành trên cả nước…

Hãy liên hệ với Hotline: 0966 660 779 [Mr. Nam ] để được Công ty thu mua phế liệu Nam Anh trước khi quyết định mua bán để được báo giá chuẩn xác nhất cho Khách hàng theo từng loại phế liệu và khu vực địa lý cụ thể.

“ Báo giá nhanh chóng – Thu mua tận nơi – Thanh toán trong ngày – Tiêu chí an toàn  ”

4. Bảng giá phế liệu hôm nay cập nhật liên tục 24h

Việc cập nhật thông tin bảng giá phế liệu hàng ngày của Phế liệu Nam Anh mang lại sự thuận tiện cho cả bên mua và bên bán phế liệu. Bên mua có thể dễ dàng tra cứu và so sánh giá trực tuyến bất kỳ lúc nào. Ngược lại, bên bán phế liệu có thể dễ dàng tra cứu giá cả, thích ứng với biến động thị trường và có quyết định chuẩn xác.

Giá thu mua phế liệu của từng loại được Công ty Nam Anh cập nhật chi tiết hằng ngày trên website phelieumanhnhat.com để Quý khách hàng dễ dàng tham khảo và tìm kiếm. Bằng kinh nghiệm nhiều năm thu mua phế liệu, Phế liệu Nam Anh chia sẽ dưới đây là bảng giá phế liệu hôm nay vừa được cập nhật, bạn có thể tham khảo qua: 

Phế liệuLoại phế liệuĐơn giá (VND/Kg)
 Phế liệu Sắt Sắt đặc8.500 – 15.000
 Sắt vụn8.500 – 19.500
 Sắt rỉ sét10.000 – 15.000
 Sắt bazơ5.000 – 10.000
 Sắt dây8.500 – 19.500
 Sắt công trình7.500 – 19.500
 Máy móc sắt9.000 – 20.000
Phế liệu Đồng Đồng cáp210.000 – 369.000
 Đồng đỏ190.000 – 290.000
 Đồng vàng125.000 – 190.000
 Mạt đồng100.000 – 170.000
 Đồng cháy120.000 – 200.000
Phế liệu GangGang trắng, gang xám 24.000 – 60.000
Phế liệu Chì Chì thỏi, chì nguyên khối288.000 – 550.000
Chì cuộn, chì dẻo285.000 – 645.000
 Chì thiếc, chì lưới285.000 – 575.000
Phế liệu Nhựa Nhựa ABS25.000 – 45.000
 Nhựa PP, PE15.000 – 25.500
 Nhựa PVC, PET8.500 – 25.000
 Nhựa HI, ống nhựa 15.500 – 35.500
 Nhựa ve chai, lon nhựa2.000 – 3.500
Phế liệu Bao Bì Bao bì Jumbo50.000 – 75.000
 Bao nhựa95.000 – 135.000
Phế liệu Giấy Giá giấy Carton2.500 – 5000
 Giấy báo9.000 – 15.000
 Giấy photo10.000 – 15.000
Phế liệu Kẽm Kẽm IN các loại35.000 – 65.500
Phế liệu Inox Inox 30422.000 – 63.000
 Inox 31634.000 – 80.500
 Inox 20118.000 – 54.000
 Inox 43015.000 – 49.000
 Inox 410, Inox 42021.500 – 60.000
 Inox 504, Inox 60423.000 – 49.000
 Bazơ inox30.000 – 65.000
Phế liệu NhômNhôm loại 1 (nhôm đặc, nhôm thanh)45.000 – 89.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng)40.000 – 55.000
 Nhôm loại 3 (nhôm định hình, Xingfa)22.000 – 35.500
 Bột nhôm2.500 – 4.000
 Nhôm dẻo30.000 – 39.500
Phế liệu Nilon Nilon sữa9.500 – 14.500
 Nilon dẻo15.500 – 25.500
 Nilon xốp5.500 – 12.500
Phế liệu Hợp kimMũi khoan, dao phay, carbay280.000 – 610.000
Hợp kim thiếc180.000 – 680.000
Phế liệu Thùng phiThùng phi sắt105.000 – 130.500
Thùng phi nhựa100.000 – 155.500
Phế liệu PalletNhựa Pallet95.500 – 195.500
Phế liệu Điện tử Bo mạch, chip, IC, linh kiện các loại305.000 – 800.000
Phế liệu Niken Niken bi, niken tấm các loại105.500 – 315.000
 Phế liệu Vải Vải cây, vải khúc, vải tồn kho15.000 – 140.000
 Phế liệu Acquy Acquy xe máy, acquy xe ô tô20.000 – 22.000
 Phế liệu Tôn Tôn vụn, tôn củ nát, tôn các loại5.000 – 7.500

Bảng giá phế liệu hôm nay được Nam Anh cập nhật chi tiết đầy đủ cho từng loại phế liệu, giá chi tiết giúp khách hàng tham khảo tốt nhất

5. Giá phế liệu sắt hôm nay? Phế liệu sắt bao tiền 1Kg?

Giá phế liệu sắt hôm nay giá dao động từ 8.500 – 20.000 đồng/Kg. Trên thị trường có rất nhiều đơn vị thu mua phế liệu sắt với rất nhiều mức giá khác nhau, khiến cho rất nhiều khách hàng thắc mắc: giá sắt hôm nay bao nhiêu tiền 1 kg, giá sắt phế liệu hôm nay, giá phế liệu sắt hôm nay bao nhiêu tiền 1kg, giá phế liệu sắt hôm nay, giá sắt vụn hôm nay bao nhiêu 1kg, giá sắt đặc phế liệu, giá phế liệu sắt hộp, giá sắt bao nhiêu 1kg, giá sắt vụn bao nhiêu tiền 1kg

Bảng giá phế liệu sắt hôm nay, bạn có thể tham khảo: 

  • Giá phế liệu sắt đặc giá từ 8.500 – 15.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu sắt vụn giá từ 8.500 – 19.500 đồng/Kg
  • Giá phế liệu sắt rỉ sét giá từ 10.000 – 15.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu sắt bazơ giá từ 5.000 – 10.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu sắt dây giá từ 8.500 – 19.500 đồng/Kg
  • Giá phế liệu sắt thép công trình giá từ 7.500 – 19.500 đồng/Kg
  • Giá phế liệu máy móc sắt giá từ 9.000 – 20.000 đồng/Kg
Bảng giá phế liệu sắt hôm nay mới cập nhật

Bảng giá phế liệu sắt hôm nay được Nam Anh cập nhật chuẩn xác và liên tục hằng ngày.

6. Giá phế liệu đồng hôm nay? Phế liệu đồng bao tiền 1Kg?

Giá phế liệu đồng hôm nay từ 100.000 – 369.000 đồng/Kg. Thu Mua Phế Liệu Nam Anh chuyên thu mua đồng phế liệu giá cao: giá đồng vàng phế liệu, giá đồng thau phế liệu, giá đồng đỏ phế liệu, giá dây diện đồng phế liệu, giá đồng phế liệu bao nhiêu tiền 1kg, giá đồng phế liệu hôm nay, giá đồng hôm nay bao nhiêu tiền 1kg.

Bảng giá phế liệu đồng hôm nay, các bạn có thể tham khảo: 

  • Giá phế liệu đồng cáp giá từ 210.000 – 369.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu đồng đỏ giá từ 190.000 – 290.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu đồng vàng giá từ 125.000 – 190.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu mạt đồng giá từ 100.000 – 170.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu đồng cháy giá từ 120.000 – 200.000 đồng/Kg
  • Giá dây điện đồng củ có giá từ 165.000 – 210.000 đồng/Kg
Bảng giá phế liệu đồng hôm nay mới cập nhật

Bảng giá phế liệu đồng hôm nay được Nam Anh cập nhật chuẩn xác theo tình hình thị trường.

7. Giá phế liệu inox hôm nay? Phế liệu inox bao tiền 1Kg?

Giá phế liệu inox hôm nay giá từ 15.000 – 80.000 đồng/Kg. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều chủng loại inox nên giá inox cũng rất đa dạng: giá inox 304, giá inox 201, giá inox 316, giá inox 430, giá inox 420, giá inox 504, giá inox 604, giá inox bao nhiêu tiền 1kg, giá phế liệu inox bao nhiêu tiền 1kg? 

Bảng giá phế liệu inox hôm nay, bạn có thể tham khảo:

  • Giá phế liệu inox 304 giá từ 22.000 – 63.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu inox 316 giá từ 34.000 – 80.500 đồng/Kg
  • Giá phế liệu inox 201 giá từ 18.000 – 54.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu inox 430 giá từ 15.000 – 49.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu inox 410, 420 giá từ 21.500 – 60.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu inox 504, 604 giá từ 23.000 – 49.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu bazơ inox giá từ 30.000 – 65.000 đồng/Kg
Bảng giá phế liệu inox hôm nay mới cập nhật

Bảng giá phế liệu inox các loại được Phế liệu Nam Anh cập nhật hằng ngày chuẩn xác và liên tục.

8. Giá phế liệu nhôm hôm nay? Phế liệu nhôm bao tiền 1Kg? 

Giá phế liệu nhôm hôm nay giá từ 7.000 – 69.500 đồng/Kg. Nhôm (kí hiệu hóa học Al) là kim loại rất được ưa chuộng trong hầu hết mọi lĩnh vực sản xuất và đời sống. Chính vì vậy, giá nhôm phế liệu cũng sẽ thay đổi hằng ngày trên thị trường. Thu Mua Phế Liệu Nam Anh – đơn vị chuyên thu mua phế liệu giá cao sẽ cập nhật: giá phế liệu nhôm đặc, giá phế liệu nhôm thanh, giá phế liệu nhôm thỏi, giá phế liệu nhôm nguyên chất, giá  phế liệu nhôm đà, giá phế liệu nhôm các loại, giá phế liệu nhôm hôm nay, giá phế liệu nhôm bao nhiêu tiền 1kg, giá bột nhôm phế liệu, giá nhôm bazơ.

Bảng giá phế liệu nhôm hôm nay, bạn có thể tham khảo:

  • Giá phế liệu nhôm loại 1 (nhôm đặc, nhôm thanh) giá từ 45.000 – 89.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng) giá từ 40.000 – 55.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu nhôm loại 3 (nhôm định hình, Xingfa) giá từ 22.000 – 35.500 đồng/Kg
  • Giá phế liệu nhôm bột giá từ 2.500 – 4.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu nhôm dẻo giá từ 30.000 – 39.500 đồng/Kg
Bảng giá phế liệu nhôm hôm nay mới cập nhật

Bảng giá phế liệu nhôm hôm nay được công ty Nam Anh cập nhật chuẩn xác giúp khách hàng tham khảo.

9. Giá phế liệu chì hôm nay? Phế liệu chì bao tiền 1Kg?

Giá phế liệu chì hôm nay giá từ 285.000 – 645.000 đồng/Kg. Thị trường phế liệu chì gồm : giá phế liệu chì cục, giá phế liệu chi thiếc cây, giá phế liệu chì thiếc cuộn, giá phế liệu chì dẻo, giá phế liệu chì lưới, giá phế liệu chì Xquang… Thu Mua Phế Liệu Nam Anh vẫn thu mua phế liệu chì giá cao, giá cả hấp dẫn, có chiết khấu cao cho người giới thiệu. Thu Mua Phế Liệu Nam Anh xin cập nhật bảng giá thu mua phế liệu chì hôm nay.

Bảng giá phế liệu chì hôm nay, bạn có thể tham khảo: 

Bảng giá phế liệu chì hôm nay mới cập nhật

Bảng giá phế liệu chì hôm nay được Phế liệu Nam Anh cập nhật để quý khách hàng tham khảo chuẩn nhất

10. Giá phế liệu nhựa hôm nay? Phế liệu nhựa bao tiền 1Kg?

Thu Mua Phế Liệu Nam Anh chuyên thu mua phế liệu nhựa giá cao tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh thành Toàn Quốc. Công ty Nam Anh sẽ cập nhật: giá phế liệu nhựa ABS, giá phế liệu như PE, giá phế liệu nhựa PP, giá phế liệu nhựa PVC, giá phế liệu ống nhựa, giá phế liệu lon nhựa, giá ve chai nhựa.

Bảng giá phế liệu nhựa hôm nay, bạn có thể tham khảo:

  • Giá phế liệu nhựa ABS giá từ 25.000 – 45.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu nhựa PP, PE giá từ 15.000 – 25.500 đồng/Kg
  • Giá phế liệu nhựa PVC, PET giá từ 8.500 – 25.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu nhựa HI, ống nhựa giá từ 15.500 – 35.500 đồng/Kg
  • Giá ve chai, giá lon nhựa phế liệu giá từ 1.000 – 3.500 đồng/Kg
Bảng giá phế liệu nhựa hôm nay mới cập nhật

Phế liệu Nam Anh cập nhật bảng giá phế liệu nhựa hôm nay một cách chuẩn xác và nhanh chóng cho khách hàng tham khảo

11. Giá phế liệu hợp kim hôm nay? Phế liệu hợp kim bao tiền 1Kg?

Giá phế liệu hợp kim, giá hợp kim bao nhiêu tiền 1kg hôm nay, giá phế liệu hợp kim phân loại như thế nào, thu mua phế liệu hợp kim giá cao, thu mua phế liệu hợp kim tận nơi, giá hợp kim sắt, giá hợp kim nhôm, giá mũi khoan hôm nay… đó là những điều mà khách hàng hay quan tâm nhất ở thời điểm hiện tại.. Phế liệu Nam Anh luôn cập nhật thông tin thị trường ngành vật liệu, phế liệu sẽ chia sẻ thông tin giá phế liệu hợp kim mới nhất.

Bảng giá phế liệu hợp kim hôm nay, bạn có thể tham khảo:  

  • Giá phế liệu mũi khoan từ 280.000 – 610.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu carbay từ 275.000 – 630.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu khuôn hợp kim từ 273.000 – 610.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu dao phay từ 270.000 – 620.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu hợp kim thiếc từ 180.000 – 680.000 đồng/Kg
Bảng giá phế liệu hợp kim hôm nay mới cập nhật

Bảng giá phế liệu hợp kim hôm nay được Nam Anh cập nhật liên tục hằng ngày để Quý khách hàng tham khảo chuẩn nhất.

12. Giá phế liệu nikem hôm nay? Phế liệu niken bao tiền 1Kg?

Thu mua phế liệu Nam Anh – đơn vị chuyên thu mua phế liệu Niken giá cao, cập nhật giá phế liệu Niken, giá Niken phế liệu, giá quặng Niken, giá Niken hôm nay bao nhiêu 1kg, giá Niken trong nước, Niken phế liệu hôm nay bao nhiêu 1kg…Phế liệu Nam Anh sẽ cập nhật thường xuyên giá phế liệu niken đến Quý khách hàng để có những thông tin mới nhất. 

Bảng giá phế liệu niken hôm nay, bạn có thể tham khảo: 

  • Giá phế liệu niken tấm giá từ 340.000 – 378.500 đồng/Kg
  • Giá phế liệu niken hạt giá từ 380.0000 – 430.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu niken lưới giá từ 385.000 – 465.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu niken bi giá từ 425.000 –  550.000 đồng/Kg
Bảng giá phế liệu niken hôm nay mới cập nhật

Bảng giá phế liệu niken hôm nay được Phế liệu Nam Anh cập nhật nhanh chóng, thường xuyên giúp khách hàng tham khảo.

13. Giá phế liệu linh phụ kiện hôm nay? Phế liệu linh kiện, phụ kiện bao tiền 1Kg?

Ngày nay, với ngành công nghiệp điện tử phát triển, thì thị trường phế liệu linh kiện điển tử lại đi theo sau đó. Phế liệu Nam Anh sẽ đồng hành, chia sẻ cùng ngành công nghiệp khi chuyên thu mua phế liệu linh kiện giá cao, thu mua bo mạch điện tử củ giá cao, quy trình thu mua phế liệu điện tử nhanh chóng, an toàn và sạch sẽ. Dưới đây là giá thu mua phế liệu linh kiện điện tử, phế liệu bo mạch điện tử được cập nhật mỗi ngày. 

Bảng giá phế liệu linh kiện hôm nay, bạn có thể tham khảo:

  • Giá phế liệu linh kiện điện tử giá từ 310.000 – 400.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu bo mạch điện tử giá từ 200.000 – 350.000 đồng/Kg
  • Giá thu mua máy tính củ nát giá từ 90.000 – 200.000 đồng/Kg
  • Giá thu mua điện thoại củ nát giá từ 100.000 – 250.000 đồng/Kg
  • Giá thu mua phích cắm, ổ điện giá từ  70.000 – 120.000 đồng/Kg
Bảng giá phế liệu linh kiện, phụ kiện hôm nay mới cập nhật

Bảng giá thu mua linh kiện, phụ kiện, thiết bị điện tử gia dụng được Nam Anh cập nhật chi tiết hằng ngày

14. Giá phế liệu giấy hôm nay? Phế liệu giấy bao tiền 1Kg?

Giá phế liệu giấy bao nhiêu 1kg? Phế liệu giấy luôn được thải ra môi trường bên ngoài mỗi ngày. Vì vậy, Phế liệu Nam Anh tham gia thu mua phế liệu giấy giá cao tại TPHCM, thu mua phế liệu giấy carton của các nhà máy sản xuất, thu mua phế liệu giấy từ các công ty sản xuất, phế liệu giấy từ các công ty in ấn tại TPHCM. Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu giấy mà thu mua phế liệu Nam Anh cập nhật chỉnh sửa từng ngày cho khách hàng tham khảo.

Bảng giá phế liệu giấy hôm nay, bạn có thể tham khảo: 

  • Giá phế liệu giấy viết các loại giá từ 6.000 – 12.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu giấy bìa giá từ 3.800 – 9.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu giấy carton giá từ 4.000 – 8.500 đồng/Kg
  • Giá phế liệu giấy photo giá từ 3.900 – 7.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu giấy văn phòng giá từ 4.000 – 8.000 đồng/Kg
Bảng giá phế liệu giấy hôm nay mới cập nhật

Phế liệu Nam Anh cập nhật bảng giá phế liệu giấy hôm nay chi tiết đầy đủ các loại để Quý khách hàng tham khảo.

15. Giá phế liệu vải hôm nay? Phế liệu vải bao tiền 1Kg?

Giá vải vụn 1kg bao nhiêu tiền? thu mua vải tồn kho giá cao? giá vải vụn cotton bao nhiêu tiền 1Kg?…Thu mua phế liệu Nam Anh chuyên thu mua phế liệu vải giá cao, thu mua vải khúc giá cao, thu mua phế liệu vải cây giá cao, thu mua phế liệu vải vụn giá cao, thu mua phế liệu vải rẻo giá cao, thu mua phế liệu vải xéo giá cao … Tin tức chi tiết cho từng loại phế liệu vải được Phế Liệu Nam Anh cập nhật mỗi ngày.

 Bảng giá phế liệu vải hôm nay, bạn có thể tham khảo: 

  • Giá phế liệu vải cây giá từ 15.000 – 43.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu vải cotton giá từ 2.500 – 16.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu vải rẻo giá từ 2.000 – 8.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu vải xéo giá từ 2.300 – 8.200 đồng/Kg
  • Giá phế liệu vải vụn giá từ 3.000 – 9.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu vải poly tồn kho giá từ 5.000 – 17.000 đồng/Kg
Bảng giá phế liệu vải hôm nay mới cập nhật

Bảng giá phế liệu hôm nay được Phế liệu Nam Anh cập nhật các loại vải khúc, vải cây, vải tồn kho giá chuẩn xác nhất

16. Giá phế liệu thiếc hôm nay? Phế liệu thiếc bao tiền 1Kg?

Giá thiếc phế liệu hôm nay ra sao? phế liệu thiếc bao nhiêu tiền 1Kg? loại thiếc phế liệu nào mắc nhất ? đó là những điều mà rất nhiều khách hàng quan tấm đến phế liệu thiếc. Phế Liệu Nam Anh sẽ cập nhật giá phế liệu thiếc hôm nay mới nhất, Nam Anh sẽ phân loại thiếc phế liệu từng loại và giá tương ứng cho khách hàng nắm chính xác thông tin. 

Bảng giá phế liệu thiếc hôm nay, bạn có thể tham khảo: 

  • Giá phế liệu thiếc loại I giá từ 187.000 – 386.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu thiếc loại II giá từ 130.000 – 280.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu thiếc thanh giá từ 380.000 – 640.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu thiếc dây giá từ 265.000 – 460.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu thiếc lưới giá từ 200.000 – 390.000 đồng/Kg
Bảng giá phế liệu thiếc hôm nay mới cập nhật

Bảng giá phế liệu thiếc hôm nay được Nam Anh cập nhật giá liên tục hằng ngày cho khách hàng tham khảo chi tiết nhất.

17. Giá phế liệu gang hôm nay? Phế liệu gang bao tiền 1Kg?

Hiện nay có rất nhiều đơn vị thu mua gang phế liệu nên giá phế liệu gang cũng rất đa dạng trên thị trường. Phế liệu Nam Anh sẽ cập nhật chi tiết giá gang phế liệu hôm nay, giá gang 1kg bao nhiêu tiền, cách phân loại gang để có được giá phù hợp nhất cho khách hàng bán buôn. 

Bảng giá gang phế liệu hôm nay, bạn có thể tham khảo:

  • Giá phế liệu gang dẻo giá từ 32.000 – 48.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu gang đặc giá từ 45.000 – 73.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu gang nguyên chất giá từ 50.000 – 80.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu gang vụn giá từ 28.000 – 40.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu gang thỏi giá từ 30.000 – 60.000 đồng/Kg
Bảng giá phế liệu gang hôm nay mới cập nhật

Phế liệu Nam Anh cập nhật bảng giá gang phế liệu hôm nay đầy đủ và chuẩn xác nhất

18. Giá phế liệu tôn hôm nay? Phế liệu tôn bao tiền 1Kg?

Ngày nay do việc xây dựng công trình phát triển, việc tôn phế liệu từ các công trình củ cũng rất nhiều. Nhiều đơn vị thi công xây dựng cần thanh lý tôn phế liệu, nhà xưởng thanh lý tôn phế liệu…Tuy nhiên, việc giá tôn phế liệu hôm nay bao nhiêu tiền 1kg là điều rất nhiều đơn vị tìm hiểu. Phế liệu Nam Anh sẽ cập nhật bảng giá phế liệu tôn hôm nay từng loại cho Quý khách hàng chi tiết nhất. 

Bảng giá tôn phế liệu hôm nay, bạn có thể tham khảo: 

  • Giá phế liệu tôn vụn giá từ 8.000 – 13.500 đồng/Kg
  • Giá phế liệu tôn tấm giá từ 9.500 – 14.000 đồng/Kg
  • Giá tôn phế liệu xây dựng giá từ 11.000 – 15.000 đồng/Kg
  • Giá tôn phế liệu nhà xưởng giá từ 10.500 – 17.000 đồng/Kg
Bảng giá phế liệu tôn hôm nay mới cập nhật

Bảng giá phế liệu tôn hôm nay được Nam Anh điều chỉnh theo giá thị trường hằng ngày liên tục để quý khách hàng tham khảo

19. Quy trình thu mua phế liệu tại công ty Nam Anh như thế nào?

Khi khách hàng đến với công ty thu mua phế liệu Nam Anh sẽ thực hiện theo 4 bước quy trình để có thể phục vụ khách hàng được tốt hơn.

Bước 1 – Khảo sát chuẩn xác, báo giá nhanh: Ngay khi nhận được thông tin của khách hàng, quý khách sẽ được nhân viên của Phế liệu Nam Anh tư vấn tận tình nhất và nhân viên sẽ có mặt ngay tại nơi quý khách yêu cầu để khảo sát và thỏa thuận giá cả.

Bước 2 – Vận chuyển gọn gàng: Ngay khi đạt được thỏa thuận với khách hàng, chúng tôi sẽ tiến hành điều động nhân lực gồm những công nhân bốc vác, tháo dỡ chuyên nghiệp cùng với đội xe tải mọi chủng loại, Công ty Nam Anh sẽ vận chuyển nhanh nhất và gọn gàng sạch sẽ, không phải để quý khách chờ lâu.

Bước 3 – Thanh toán đầy đủ: ngay khi các phế liệu được chúng tôi thu mua chất hết lên xe vận chuyển, thu mua phế liệu Nam Anh sẽ tiến hành thanh toán cho quý khách bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản để quý khách không phải chờ đợi.

Bước 4 – Dọn dẹp an toàn, miễn phí: Mọi đối tác khách hàng của thu mua phế liệu giá cao Nam Anh thu mua nhôm, đồng, inox, bo mạch, hợp kim, chì, kẽm, gang, nhà xưởng, phôm nhôm, vải vụn, kẽm in nhôm báo, vải túi khí ô tô, sắt thép, máy móc. Với tiêu chí luôn hoàn thiện chính mình để đáp ứng mọi tiêu chí: nhanh gọn, sạch đẹp, giá cả tốt nhất đảm bảo Quý khách sẽ hài lòng.

20. Chính sách hoa hồng cho người giới thiệu thu mua phế liệu?

Công ty Nam Anh luôn có những chính sách chiết khấu, hoa hồng cho người giới thiệu thu mua phế liệu rất cao. Chính sách chiết khấu xem đó như là lời cảm ơn chân thành của phế liệu Nam Anh dành cho đối tác. Với hi vọng sẽ đồng hành hợp tác cùng người giới thiệu lâu dài. Dưới đây là bảng chính sách hoa hồng cho người giới thiệu: 

Khối lượngHoa hồng
Từ 1 tấn đến 4 tấn12.000.000
Từ 5 tấn đến 8 tấn18.000.000
Từ 9 tấn đến 12 tấn22.000.000
Từ 13 tấn đến 24 tấn32.000.000
Từ 25 tấn đến 99 tấn50.000.000
Trên 100 tấnThương lượng


21. Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thu mua phế liệu? 

Chắc hẳn quý khách đang quan tâm đến việc hiểu rõ hơn về những yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến giá thu mua phế liệu. Điều này không chỉ là vấn đề quan trọng đối với người kinh doanh phế liệu mà còn đối với những ai muốn hiểu rõ hơn về thị trường này. Phế liệu Nam Anh sẽ giúp bạn có những thông chi tiết để thẩm định giá thu mua phế liệu.

Thị trường biến động: Giá thu mua phế liệu thường xuyên biến động theo sự thay đổi của thị trường toàn cầu và yếu tố kinh tế. Sự biến động này có thể phản ánh sự ổn định hay không ổn định của ngành công nghiệp phế liệu.

Công nghệ và quy trình: Công nghệ mới có thể ảnh hưởng đến cách phế liệu được chế biến và tái chế. Quy trình thu mua có thể ảnh hưởng đến giá trị của phế liệu.

Vị trí địa lý: Tùy thuộc vào từng vị trí địa lý cụ thể sẽ ảnh hưởng đến quá trình vận chuyển. Phế liệu Nam Anh sẽ trực tiếp đến khảo sát, tư vấn và báo giá thu mua phế liệu chi tiết.

Chính sách và quy định: Sự thay đổi trong chính sách và quy định về môi trường cũng có thể tác động đáng kể đến giá thu mua phế liệu. Quy định nghiêm ngặt có thể làm tăng giá.

Loại phế liệu: Mỗi loại phế liệu sẽ có giá trị khác nhau, phụ thuộc vào cách xử lý và chế biến. Giá có thể tăng giảm tùy thuộc vào mức độ cần cầu của từng loại phế liệu.

Bảng giá phế liệu được cập nhật hằng ngày

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thu mua phế liệu, Nam Anh chia sẻ những thông tin bảng giá phế liệu chuẩn xác nhất

22. Những khu vực mà Nam Anh thu mua phế liệu mạnh nhất?

Công ty thu mua phế liệu Nam Anh chuyên thu mua phế liệu giá cao TPHCM cụ thể: Thu mua phế liệu tại Quận 1, Thu mua phế liệu tại Quận 2, Thu mua phế liệu tại Quận 3, Thu mua phế liệu tại Quận 4, Thu mua phế liệu tại Quận 5, Thu mua phế liệu tại Quận 6, Thu mua phế liệu tại Quận 7, Thu mua phế liệu tại Quận 8, Thu mua phế liệu tại Quận 9, Thu mua phế liệu tại Quận 10, Thu mua phế liệu tại Quận 11, Thu mua phế liệu tại Quận 12, Thu mua phế liệu tại Quận Tân Bình, Thu mua phế liệu tại Quận Bình Tân, Thu mua phế liệu tại Thủ Đức, Thu mua phế liệu tại Nhà Bè, Thu mua phế liệu tại Hóc Môn, Thu mua phế liệu tại Củ Chi, Thu mua phế liệu tại Bình Chánh, Thu mua phế liệu tại Bình Thạnh, Thu mua phế liệu tại Phú Nhuận, Thu mua phế liệu tại Gò Vấp…

Và thu mua phế liệu tận nơi tại một số tỉnh lân cận như: Thu mua phế liệu tại Tiền Giang, Thu mua phế liệu tại Long An, Thu mua phế liệu tại Bình Dương, Thu mua phế liệu tại Đồng Nai, Thu mua phế liệu tại Vũng Tàu, Thu mua phế liệu tại Nha Trang, Thu mua phế liệu tại Bình Phước, Thu mua phế liệu tại Tây Ninh, Thu mua phế liệu tại An Giang, Thu mua phế liệu tại Cần Thơ, Thu mua phế liệu tại Vĩnh Long, Thu mua phế liệu tại Sóc Trăng, Thu mua phế liệu tại Trà Vinh,Thu mua phế liệu tại Bến Tre, Thu mua phế liệu tại Hậu Giang, Thu mua phế liệu tại Đà Nẵng, Thu mua phế liệu tại Ninh Thuận, Thu mua phế liệu tại Bình Thuận… 

Những cụm từ khóa mà khách hàng tìm kiếm nhiều nhất trong thời gian gần đây:

Giá phế liệu tháng 04/2024, giá phế liệu hôm nay, bảng giá phế liệu, giá phế liệu đồng hôm nay bao nhiêu 1kg, giá thu mua phế liệu chì, giá sắt thép phế liệu công trình, giá nhôm phế liệu hôm nay, giá phế liệu mới nhất 2024, giá thu mua phế liệu sắt, giá thu mua phế liệu đồng, giá thu mua phế liệu kẽm, giá thu mua phế liệu inox, giá inox 304 hôm nay, giá giấy vụn hôm nay; 

Công ty thu mua phế liệu, thu mua phế liệu, bảng giá phế liệu 2024 cơ sở thu mua phế liệu tại TPHCM, bảng giá sắt thép công trình, thu mua phế liệu nhà xưởng, thu mua phế liệu công trình, vựa ve chai TPHCM, thu mua phế liệu tận nơi, công ty thu mua phế liệu uy tín, thu mua phế liệu mạnh nhất, công ty thu mua phế liệu lớn nhất, thu mua phế liệu giá cao, công ty nào mua phế liệu giá cao, thu mua sắt giá cao, thu mua đồng giá cao, thu mua kẽm giá cao, thu mua nhôm gia cao, thu mua chì giá cao, thu mua inox giá cao, thu mua inox 304 giá cao.

Giá đồng hôm nay, giá sắt hôm nay, giá chì hôm nay, giấy vụn hôm nay 1kg bao tiền, giá inox hôm nay, giá chì hôm nay bao nhiêu 1kg, giá sắt thép hôm nay bao nhiêu 1kg, giá kẽm hôm nay bao nhiêu 1kg, giá vải tồn kho bao nhiêu 1kg, giá nhôm hôm nay bao nhiêu 1kg, giá phế liệu điện tử bao nhiêu 1kg, giá sắt hôm nay, giá sắt vụn 2024, giá đồng vụn 2024, giá phế liệu chì 2024, giá đồng đỏ hôm nay, giá đồng vàng hôm nay, giá dây điện đồng hôm nay, thu mua dây điện giá cao, bảng giá phế liệu tại TPHCM;

23. Những thắc mắc mà khách hàng thường gặp khi mua bán phế liệu?

✅ Bảng giá phế liệu này đã là bảng giá cập nhật mới nhất chưa?

=> Trả lời: . Mỗi ngày Công ty Nam Anh cập nhật bảng giá phế liệu mới nhất điều chỉnh mỗi ngày theo thị trường, giá phế liệu được niêm yết trên website nên khách hàng có thể yên tâm tìm hiểu. Hoặc bạn có thể gọi 0966 660 779 [Mr. Nam] để nhận báo giá ngay.

✅ Công ty Nam Anh có thu mua tận nơi các tỉnh không? 

=> Trả lời: Đúng. Công ty Nam Anh nhận thu mua phế liệu tận nơi tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh thành trên cả nước..

✅ Công ty Nam Anh có chi % hoa hồng cho đối tác không?

=> Trả lời: Có. Công ty thu mua phế liệu Nam Anh hiểu rằng việc đảm bảo thu nhập cho đối tác là điều tất nhiên. Chính sách chiết khấu, hoa hồng cho người giới thiệu xem tại đây: https://phelieumanhnhat.com/hoa-hong-gioi-thieu 

✅ Công ty Nam Anh có tự tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển và xuất hóa đơn không?

=> Trả lời: Có. Công ty Nam Anh với gần 50 nhân viên, hệ thống xe chuyên chở, đủ khả năng tự tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển và bao tiêu dài hạn hàng hóa. Đảm bảo việc thu mua an toàn, sạch sẽ và nhanh chóng.  

Mọi thông tin bán hàng xin vui lòng liên hệ:

Video: Bảng giá thu mua phế liệu tại Nam Anh mới nhất hôm nay

  • Giá phế liệu ĐỒNG hôm nay: 55.000 – 255.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu SẮT VỤN SẮT THÉP hôm nay: 8.500 –  15.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu INOX hôm nay: 15.000 – 52.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu NHÔM hôm nay: 16.000 – 66.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu CHÌ hôm nay: 24.000 – 515.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu Điện Tử hôm nay là: 215.000 – 1.155.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu Hợp Kim hôm nay: từ 215.000 – 7.145.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu Niken hôm nay từ: 125.000 – 315.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu NHỰA hôm nay dao động từ: 4.000 – 35.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu GIẤY hôm nay dao động từ  3.500 – 11.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu THIẾC hôm nay từ 180.000 – 762.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu Mô tơ hôm nay  từ 15.000 – 35.000 VNĐ/1kg
  • Giá Bọc phế liệu hôm nay từ 4.000 – 28.000 VNĐ/1kg
  • Giá Tôn phế liệu hôm nay từ 6.000 – 11.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu phụ tùng xe honda dao động từ 14.000 – 37.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu Vải Vụn – Vải Tồn hôm nay là: 2.500 – 22.000 VNĐ/1kg

Bảng giá phế liệu hôm nay: Giá sắt vụn phế liệu, giá sắt thép công trình, giá đồng phế liệu, giá nhôm phế liệu, giá chì phế liệu, nhựa phế liệu, giá inox phế liệu, giá hợp kim phế liệu, thiếc bạc, xỉ bạc, vải vụn, giá phế liệu giấy, nhựa, ve chai … Được Phế Liệu Hoà Phát  cập nhật mỗi ngày.

Phế Liệu Hoà Phát chuyên thu mua phế liệu các loại giá cao tại tphcm . Thu mua nhanh gọn, thanh toán nhanh chóng, chuyên nghiệp, uy tín. Bạn đang băn khoăn về vấn đề kho bãi phế liệu của mình. Bạn đang đau đầu vì phế liệu trong kho đã tồn ứ quá nhiều. Bạn đang không biết công ty nào thu mua phế liệu giá cao. Hãy đến với chúng tôi để giải quyết vấn đề đó.

BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY

Hãy thường xuyên truy cập trang bảng giá của chúng tôi để theo dõi giá phế liệu thay đổi từng ngày. Cam kết đem đến bảng giá phế liệu 2024 hôm nay mới nhất!

DANH SÁCH BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU 

Phế liệuPhân loạiĐơn giá (VNĐ/kg)
Phế Liệu ĐồngĐồng cáp175.000 – 250.000
Đồng đỏ135.000 – 225.000
Đồng vàng65.000 – 155.000
Mạt đồng vàng50.000 – 125.000
Đồng cháy100.000 – 175.000
Phế Liệu SắtSắt đặc11.000 – 15.000
Sắt vụn6.500 – 12.000
Sắt gỉ sét6.000 – 11.000
Bazo sắt6.000 – 10.000
Bã sắt7.500
Sắt công trình15,500
Dây sắt thép13.500
Phế Liệu ChìChì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây365.500 – 515.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang30.000 – 60.000
Phế Liệu Bao bìBao Jumbo75.000 (bao)
Bao nhựa95.000 – 165.500 (bao)
Phế Liệu NhựaABS25.000 – 25.000
PP12.000 – 15.500
PVC8.500 – 15.000
HI15.500 – 30.500
Ống nhựa15.000
Phế Liệu GiấyGiấy carton5.500 – 8.500
Giấy báo9.000
Giấy photo8.000
Phế Liệu KẽmKẽm IN35.500 – 65.500
Phế Liệu InoxLoại 20110.000 – 22.000
Loại 30422.000 – 55.500
Phế Liệu NhômNhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất)45.000 – 65.500
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)40.000 – 55.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)22.000 – 45.500
Bột nhôm2.500
Nhôm dẻo30.000 – 49.500
Nhôm máy20.500 – 47.500
Phế Liệu Hợp kimMũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay380.000 – 610.000
Hợp kim Thiếc180.000 – 680.000
Hợp kim Bạc5.500.000 – 7.450.000
Phế Liệu NilonNilon sữa9.500 – 14.500
Nilon dẻo15.500 – 25.500
Nilon xốp5.500 – 12.500
Phế Liệu Thùng phiSắt205.500 – 230.500
Nhựa185.500 – 195.500
Phế Liệu PalletNhựa95.500 – 195.500
Phế Liệu NikenCác loại150.500 – 370.000
Phế Liệu bo mạch điện tửMáy móc các loại307.000 – 1.050.000
Phế Liệu ThiếcCác loại180.500 – 800.000
Phế Liệu Vải VụnVải rẻo – vải xéo – vải vụn2.000 – 8.000
Vải tồn kho (poly)6.000 – 17.000
Vải cây (các loại)18.000 – 42.000
Vải khúc (cotton)2.800 – 16.400

GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU 2024 CỦA HOÀ PHÁT

Hoà phát là một công ty có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thu mua phế liệu, đặc biệt chúng tôi còn được biết đến là đơn vị thu mua phế liệu giá cao nhất thị trường, được rất nhiều doanh nghiệp tin tưởng hợp tác. Trong suốt nhiều năm làm nghề. Hoà phát đã hợp tác với hàng ngàn khách hàng, hàng loạt các công ty, doanh nghiệp lớn nhỏ.

Và sau đây là chi tiết giá thu mua phế liệu của Hoà Phát năm 2024. Tùy thuộc vào phân loại của từng loại phế liệu, sẽ có loại 1, loại 2,… mà chúng tôi có giá thu mua khác nhau. Tuy nhiên chúng tôi cam kết giá thu mua luôn cao nhất thị trường.

** LƯU Ý VỀ GIÁ PHẾ LIỆU:

Chúng tôi sẽ cập nhật mới nhất bảng giá các loại phế liệu ngay tại đây. Hãy thường xuyên truy cập website phelieuhoaphat.vn để theo dõi bảng giá chi tiết các loại. Nắm bắt được giá thu mua phế liệu hiện nay. Phế liệu nào cao, loại nào đang giảm, loại nào đang tăng…

Ngoài ra, bạn hay lưu số điện thoại này và bất cứ lúc nào bạn cũng có thể gọi cho Hoà Phát  để cấp nhật giá mới nhất, nhanh nhất, tiện nhất dù ở bất cứ đâu! 

Hiện nay, tại TPHCM, số lượng đơn vị thu mua sắt phế liệu ngày càng nhiều. Thế nhưng, số lượng lớn không đồng nghĩa với chất lượng đi kèm. Bên cạnh những đơn vị uy tín thì cũng cùng còn tồn tại song song rất nhiều các đơn vị kém chất lượng, hoạt động bất hợp pháp. Lợi dụng khách hàng không biết về giá phế liệu sắt thép để ép giá hoặc báo thấp giá. Rất nhiều người đã phải đối mặt với tình trạng bị kì kèo giá, thu mua không đúng với hợp đồng, cam kết đã thỏa thuận.

Hãy cùng Quang Đạt theo dõi những thông tin sau để chọn đúng đơn vị thu mua phế liệu sắt thép giá cao. Nắm bắt được phế liệu sát thép là gì, có bao nhiêu loại, cách phân loại sắt thép phế liệu. Bảng giá phế liệu sát thép. Có nên chọn Quang Đạt hay không?

Mua phế liệu giá cao toàn huyện NHÀ BÈ - TPHCM | Phế liệu Quang Đạt

Mua phế liệu sắt thép, sắt vụn giá cao TPHCM | Phế liệu Quang Đạt

GIÁ SẮT THÉP SẮT VỤN BAO NHIÊU TIỀN 1KG?

Với giá trị sử dụng cũng như giá thành sản phẩm thấp hơn những kim loại khác như nhôm, đồng. Vì thế phế liệu sắt thép trên thị trường có giá thành khá thấp nhưng đối với những công trình lớn và lượng phế liệu nhiều. Thì vấn đề giao dịch với những doanh nghiệp mua phế liệu sắt thép cũng giúp mang về một nguồn thu không hề nhỏ.

Theo đó, dựa vào nhu cầu mua bán trên thị trường hiện nay thì giá phế liệu sắt thép 1kg có thể dao động từ 6.000 – 20.000đ/ kg. Đây là mức giá phổ biến nhất và có thể thay đổi tùy vào từng khoảng thời gian khác nhau cũng như tình hình chung trên thị trường hiện nay. Chi tiết như sau:

Giá phế liệu sắt công trình hôm nay là:  12.000 vnđ/kg

Giá sắt vụn phế liệu hôm nay là: 6.000 đến 13.000 vnđ/kg

Giá dây thép sắt hôm nay là: 13.000 vnđ/kg

Giá bã sắt hôm nay có là: 6.000 vnđ/kg

Giá phế liệu sắt đặc hôm nay là: 12.500 đồng – 27.000 vnđ/kg

Giá sắt gỉ rét nặng hôm nay là: 5.000 đến 12.500 vnđ/kg

Giá bazơ sắt hôm nay dao động từ: 5.500 đến 12.500 vnđ/kg

BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU SẮT, GIÁ SẮT VỤN HÔM NAY【17/04/2024】

Với nhu cầu thu mua phế liệu sắt thép ngày càng cao và sự ra đời của ngày càng nhiều các doanh nghiệp chuyên thu mua, vì thế khiến cho giá của loại phế liệu này không ngưng thay đổi. Phế liệu Quang Đạt xin cập nhật giá thu mua phế liệu sắt thép mới nhất【17/04/2024】như sau:

Phế liệuPhân loạiĐơn giá (VNĐ/kg)
Phế Liệu SắtSắt đặc11.000 – 35.000
Sắt vụn6.500 – 15.000
Sắt gỉ sét6.000 – 15.000
Bazo sắt6.000 – 10.000
Bã sắt5.000
Sắt công trình9,500
Dây sắt thép9.500

Thu mua phế liệu sắt thép công trình tận nơi giá cao

Thu mua phế liệu sắt thép công trình tận nơi giá cao

Xem thêm: Bảng giá phế liệu đồng

PHẾ LIỆU SẮT THÉP LÀ GÌ?

Chúng ta có thể hiểu đơn giản khái niệm này như sau: Phế liệu sắt vụn sắt thép là những nguyên vật liệu hay những loại máy móc, sản phẩm hư hỏng được làm từ sắt thép. Chúng một phần là không sử dụng được nữa hoặc là những bộ phận được loại bỏ. Trong quá trình sản xuất tại các nhà máy, khu công nghiệp, công trình xây dựng…

Có thể bắt gặp chúng bất kỳ đâu trong cuộc sống như máy móc, thiết bị hư hỏng, bàn ghế, nồi niêu xoong chảo, quạt, hàng rào, các loại cửa, vật liệu công trình…

Phế liệu sắt thép không hề là thứ bỏ đi bởi khi được tái chế sẽ trở thành những sản phẩm mới mang giá trị cao mà không bị mất đi đặc tính của chúng. Việc thu mua phế liệu sắt thép còn giúp mang lại những hiệu quả kinh tế và đó cũng là xu hướng chung của các doanh nghiệp thu mua phế liệu sắt thép lớn tại TPHCM cũng như các tỉnh thành khác trên khắp cả nước.

PHẾ LIỆU SẮT THÉP CÓ MẤY LOẠI? CÁCH PHÂN LOẠI

Dựa vào tình trạng khác nhau cũng như kích thước hay độ mới của các sản phẩm mà thị trường thu mua phế liệu sắt thép phân chúng thành nhiều dạng khác nhau như:

  • Phế liệu sắt thép loại 1: Đây là những sản phẩm có dạng cây như sắt phi hoặc các loại U, I, H. Nhờ vào đặc tình không bị lẫn với tạp chất nên giá trị sử dụng cao và được thu mua với giá thành cao nhất.
  • Phế liệu sắt thép loại 2: Đây là những loại sắt vụn được cắt bỏ hoặc dư thừa trong quá trình sản xuất, xây dựng và thường có dạng khúc ngắn hoặc cũng có thể có kích thước lớn nhưng bị lẫn tạp chất, đất đá bê tông và giá trị sử dụng thấp.
  • Phế liệu sắt thép loại 3: Đây là loại có giá trị sử dụng cũng như giá thành thấp nhất bởi chúng chỉ là những vụn dư thừa sót lại trong quá trình tiện, phay, bào.

Tùy vào đơn vị, cơ sở, đại lý thu mua phế liệu các loại sắt thép giá cao sẽ đánh giá và phân loại sản phẩm. Đồng thời sẽ đưa ra mức giá phù hợp với giá trị của sản phẩm trong mỗi giao dịch. Nhằm đảm bảo tính cạnh tranh và quyền lợi tốt nhất cho khách hàng.

=>> Mua sắt vụn phế liệu giá cao

LÝ DO CHỌN DỊCH VỤ THU MUA PHẾ LIỆU SẮT THÉP QUANG ĐẠT

Thấu hiểu được tâm lý của khách hàng trong việc tìm 1 địa chỉ uy tín, phù hợp để hợp tác lâu dài đã thúc đẩy Quang Đạt không ngừng nỗ lực cải thiện chất lượng dịch vụ đối với khách hàng. Ngày càng trở lên tốt hơn, chuyên nghiệp hơn, đáp ứng lại sự mong chờ, để tạo sự tin tưởng và yêu mến của Quý khách. Điều này đều là nhờ vào những yếu tố:

THU MUA SẮT PHẾ LIỆU CÁC LOẠI GIÁ CAO

Khác với những đơn vị khác, Quang Đạt chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu bằng cách đưa ra mức giá thu mua hấp dẫn cho khách hàng. Giá sắt phế liệu hôm nay đảm bảo mức giá cao hơn 10 – 20% so với những đơn vị thu mua nhỏ lẻ khác. Tuyệt đối không có ép giá người bán, vì nguyên tắc của Quang Đạt luôn đặt niềm tin vào sự dài hạn. Thanh toán đúng mức giá theo hợp đồng đã ký kết.

KHÔNG NGẠI SỐ LƯỢNG

Đặc biệt, Quang Đạt chúng tôi nhận thu mua sắt giá phế liệu với số lượng lớn hoặc số lượng ít. Dù bạn có phế liệu như thế nào , chỉ cần bạn có nhu cầu, chúng tôi luôn sẵn lòng thu mua tận nơi với mức giá hấp dẫn.

THU MUA SẮT TẬN NƠI SAU SỬ DỤNG

Khi hợp tác với công ty chúng tôi, bạn không cần tốn thời gian di chuyển đến đại lý, không tốn thời gian chờ đợi. Chỉ cần nhấc máy gọi cho chúng tôi theo số  0978 299 112. Nhân viên của Quang Đạt sẽ đến tận nơi khảo sát, đưa ra mức giá sắt bao nhiêu 1kg và tiến hành thu mua tại nhà.

THỜI GIAN THU MUA LINH HOẠT

Chúng tôi hoạt động với thời gian làm việc linh hoạt. Nhận thu mua sắt vụn tất cả các ngày trong tuần, kể cả thứ 7, chủ nhật hay ngày lễ tết. Nhận thu mua ngoài giờ hành chính. Chính vì vậy, không ảnh hưởng đến thời gian, sinh hoạt của Quý khách. Bất cứ lúc nào chúng tôi cũng có thể phục vụ.

HỢP PHÁP CÓ GIẤY PHÉP KINH DOANH

Chúng tôi không phải là cơ sở thu mua nhỏ lẻ, mà là 1 công ty, 1 đơn vị thu gom phế liệu lớn. Được cấp giấy phép hoạt động đầy đủ từ các cơ quan có thẩm quyền. Do đó, đảm bảo sự uy tín và chuyên nghiệp. Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi cộng tác cùng Quang Đạt chúng tôi.

QUY TRÌNH KHẢO SÁT, XỬ LÝ NHANH CHÓNG, CHUYÊN NGHIỆP

Ngay sau khi nhận được thông tin từ phía khách hàng, chúng tôi sẽ cử đội ngũ nhân viên đến tận nơi khảo sát, đánh giá và báo giá theo đúng loại phế liệu cũng như khối lượng thực tế.

SỞ HỮU ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN GIỎI

Các nhân viên thu mua, thẩm định giá, nhân viên tư vấn viên của Quang Đạt đều là những người có trình chuyên môn tốt. Nhiều năm trong nghề, được đào tạo bài bản, dày dặn kinh nghiệm nên đưa mức giá rất hợp lý. Do đó, cam kết tư vấn chính xác, kiểm định chất lượng hiệu quả của phế liệu.

hu mua và vận chuyển nhanh chóng. Đặc biệt, các nhân viên Quang Đạt luôn nhiệt tình và phục vụ Quý khách bằng thái độ niềm nở, tôn trọng, theo nguyên tắc 2 bên cùng có lợi.

CÓ HOA HỒNG HẤP DẪN

Ngoài các yếu tố trên, Quang Đạt còn nhận được tin tưởng và yêu mến từ đông đảo khách hàng nhờ vào việc đưa ra các mức hoa hồng hấp dẫn cho người trung gian, giới thiệu, những chiết khấu cao cho các đối tác lâu dài, mua bán với số lượng lớn.

ĐỊA BÀN, PHẠM VI HOẠT ĐỘNG RỘNG LỚN

Hiện nay, bên cạnh các tỉnh thành lớn như: Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh thì Quang Đạt còn nhận thu mua phế liệu sắt tại nhiều khu vực khác như: Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Hải Phòng,…

Tại mỗi tỉnh, thành chúng tôi đều có các cơ sở, đại lý thu mua sắt phế liệu do đó khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm. Chúng tôi không ngại số lượng phế liệu thu mua lớn hay nhỏ, nhiều hay ít, chỉ cần liên hệ theo hotline: 0978 299 112 đội ngũ nhân viên của Quang Đạt sẽ có mặt nhanh chóng và thu mua phế liệu sắt tận nhà với giá cao nhất.

ĐỊA CHỈ THU MUA PHẾ LIỆU SẮT GIÁ CAO NHẤT

Thu mua phế liệu sắt thép, sắt vụn, sắt công trình – Bạn đang lo lắng kho phế liệu thì chật mà số lượng phế liệu ngày một nhiều. Bạn bị sếp dí vì kho phế liệu nhiều mà chưa có công ty, đơn vị nào thanh lý. Nếu bạn đang tồn kho số lượng lớn sắt phế liệu, phế liệu sắt vụn.. Hãy yên tâm sẽ được chúng tôi thu mua với giá cao nhất. Ngay sau đây là giá phế liệu sắt hôm nay – Để được mua giá cao gọi ngay cho Quang Đạt.

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

1. ⚡⚡⚡⚡⚡ Giá sắt thép phế liệu bao nhiêu tiền 1kg?

=> Giá phế liệu sắt thép 1kg có thể dao động từ 6.000 – 20.000đ/ kg

2. ⚡⚡⚡⚡⚡ Giá sắt vụn bao nhiêu 1kg hôm nay?

=> Giá sắt vụn khoảng từ 9.000 – 12.000 đồng/kg

3. ⚡⚡⚡⚡⚡ Loại sắt nào có giá cao nhất khi thu mua phế liệu?

=> Sắt đặc là loại sắt phế liệu có giá cao nhất dao động từ 11.000 – 35.000đ/ kg

4. ⚡⚡⚡⚡⚡ Khu vực thu mua phế liệu mà Quang Đạt tại TPHCM phải không?

=> Quang Đạt chuyên thu mua phế liệu trên toàn quốc, nhưng khu vực mà Quang Đạt thu mua chủ yếu là khu vực TPHCM và các tỉnh phía Nam.

Categories: , , ,

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tags

Bến Tre Giá phế liệu tại An Giang Giá phế liệu tại Bà Rịa –Giá phế liệu tại Vũng Tàu Giá phế liệu tại Bình Thuận Giá phế liệu tại Bình Định Giá phế liệu tại Bạc Liêu Giá phế liệu tại Bắc Giang Giá phế liệu tại Bắc Kạn Giá phế liệu tại Cao Bằng Giá phế liệu tại chuồng chó inox tại Đồng Nai Giá phế liệu tại Cà Mau Giá phế liệu tại Cần Thơ Giá phế liệu tại Gia Lai Giá phế liệu tại Hà Nội Giá phế liệu tại Hòa Bình Giá phế liệu tại Hưng Yên Giá phế liệu tại Hải Dương Giá phế liệu tại Hải Phòng Giá phế liệu tại Hậu Giang Giá phế liệu tại Kiên Giang Giá phế liệu tại Lai Châu Giá phế liệu tại Long An Giá phế liệu tại Lâm Đồng Giá phế liệu tại Lạng Sơn Giá phế liệu tại Nam Định Giá phế liệu tại Nghệ An Giá phế liệu tại Ninh Bình Giá phế liệu tại Ninh Thuận Giá phế liệu tại Phú Thọ Giá phế liệu tại Quảng Nam Giá phế liệu tại Quảng Ngãi Giá phế liệu tại Quảng Trị Giá phế liệu tại Sóc Trăng Giá phế liệu tại Thanh Hóa Giá phế liệu tại Thái Bình Giá phế liệu tại Thái Nguyên Giá phế liệu tại Thừa Thiên Huế Giá phế liệu tại Trà Vinh Giá phế liệu tại Vĩnh Long Giá phế liệu tại Vĩnh Phúc Giá phế liệu tại Điện Biên Giá phế liệu tại Đắk Lắk Phú Yên Quảng Ninh Đồng Tháp