Giá phế lệu tại Quận 11

giá thép hộp 30×60, giá thép hộp 50×50, giá thép hộp 100×100, giá thép hộp 20×40 …..

Tên sản phẩmĐộ dàiTrọng lượngĐơn giáThành tiền
(Cây)(Kg/Cây)(VND/Kg)(VND/Cây)
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.06m3.4516,50056,925
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.16m3.7716,50062,205
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.26m4.0816,50067,320
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.46m4.7016,50077,550
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.06m2.4116,50039,765
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.16m2.6316,50043,395
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.26m2.8416,50046,860
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.46m3.2516,50053,625
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.06m2.7916,50046,035
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.16m3.0416,50050,160
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.26m3.2916,50054,285
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.46m3.7816,50062,370
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.06m3.5416,50058,410
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.16m3.8716,50063,855
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.26m4.2016,50069,300
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.46m4.8316,50079,695
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.56m5.1416,50084,810
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.86m6.0516,50099,825
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.06m5.4316,50089,595
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.16m5.9416,50098,010
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.26m6.4616,500106,590
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.46m7.4716,500123,255
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.56m7.9716,500131,505
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.86m9.4416,500155,760
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.06m10.4016,500171,600
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.36m11.8016,500194,700
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.56m12.7216,500209,880
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.06m4.4816,50073,920
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.16m4.9116,50081,015
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.26m5.3316,50087,945
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.46m6.1516,500101,475
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.56m6.5616,500108,240
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.86m7.7516,500127,875
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.06m8.5216,500140,580
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.06m6.8416,500112,860
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.16m7.5016,500123,750
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.26m8.1516,500134,475
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.46m9.4516,500155,925
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.56m10.0916,500166,485
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.86m11.9816,500197,670
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.06m13.2316,500218,295
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.36m15.0616,500248,490
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.56m16.2516,500268,125
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.06m5.4316,50089,595
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.16m5.9416,50098,010
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.26m6.4616,500106,590
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.46m7.4716,500123,255
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.56m7.9716,500131,505
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.86m9.4416,500155,760
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.06m10.4016,500171,600
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.36m11.8016,500194,700
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.56m12.7216,500209,880
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.06m8.2516,500136,125
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.16m9.0516,500149,325
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.26m9.8516,500162,525
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.46m11.4316,500188,595
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.56m12.2116,500201,465
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.86m14.5316,500239,745
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.06m16.0516,500264,825
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.36m18.3016,500301,950
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.56m19.7816,500326,370
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.86m21.7916,500359,535
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.06m23.4016,500386,100
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.86m5.8816,50097,020
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.06m7.3116,500120,615
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.16m8.0216,500132,330
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.26m8.7216,500143,880
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.46m10.1116,500166,815
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.56m10.8016,500178,200
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.86m12.8316,500211,695
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.06m14.1716,500233,805
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.36m16.1416,500266,310
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.56m17.4316,500287,595
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.86m19.3316,500318,945
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.06m20.5716,500339,405
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.16m12.1616,500200,640
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.26m13.2416,500218,460
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.46m15.3816,500253,770
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.56m16.4516,500271,425
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.86m19.6116,500323,565
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.06m21.7016,500358,050
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.36m24.8016,500409,200
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.56m26.8516,500443,025
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.86m29.8816,500493,020
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.06m31.8816,500526,020
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.26m33.8616,500558,690
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.46m16.0216,500264,330
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.56m19.2716,500317,955
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.86m23.0116,500379,665
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.06m25.4716,500420,255
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.36m29.1416,500480,810
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.56m31.5616,500520,740
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.86m35.1516,500579,975
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.06m37.3516,500616,275
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.26m38.3916,500633,435
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.16m10.0916,500166,485
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.26m10.9816,500181,170
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.46m12.7416,500210,210
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.56m13.6216,500224,730
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.86m16.2216,500267,630
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.06m17.9416,500296,010
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.36m20.4716,500337,755
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.56m22.1416,500365,310
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.86m24.6016,500405,900
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.06m26.2316,500432,795
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.26m27.8316,500459,195
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.46m19.3316,500318,945
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.56m20.6816,500341,220
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.86m24.6916,500407,385
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.06m27.3416,500451,110
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.36m31.2916,500516,285
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.56m33.8916,500559,185
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.86m37.7716,500623,205
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.06m40.3316,500665,445
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.26m42.8716,500707,355
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.16m12.1616,500200,640
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.26m13.2416,500218,460
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.46m15.3816,500253,770
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.56m16.4516,500271,425
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.86m19.6116,500323,565
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.06m21.7016,500358,050
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.36m24.8016,500409,200
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.56m26.8516,500443,025
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.86m29.8816,500493,020
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.06m31.8816,500526,020
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.26m33.8616,500558,690
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.56m20.6816,500341,220
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.86m24.6916,500407,385
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.06m27.3416,500451,110
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.36m31.2916,500516,285
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.56m33.8916,500559,185
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.86m37.7716,500623,205
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.06m40.3316,500665,445
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.26m42.8716,500707,355
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.56m24.9316,500411,345
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.86m29.7916,500491,535
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.06m33.0116,500544,665
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.36m37.8016,500623,700
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.56m40.9816,500676,170
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.86m45.7016,500754,050
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.06m48.8316,500805,695
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.26m51.9416,500857,010
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.56m56.5816,500933,570
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.86m61.1716,5001,009,305
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.06m64.2116,5001,059,465
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.86m29.7916,500491,535
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.06m33.0116,500544,665
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.36m37.8016,500623,700
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.56m40.9816,500676,170
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.86m45.7016,500754,050
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.06m48.8316,500805,695
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.26m51.9416,500857,010
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.56m56.5816,500933,570
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.86m61.1716,5001,009,305
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.06m64.2116,5001,059,465

Lưu ý :

Giá thép hộp trên đã bao gồm vận chuyển đến công trình tại quận 1 và quận 3.

Giá phế liệu hôm nay Nam Anh vừa cập nhật [1 Giờ Trước]

  • – Giá phế liệu đồng hôm nay từ 100.000 – 369.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu inox hôm nay từ 15.000 – 80.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu nhôm hôm nay từ 22.000 – 89.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu sắt hôm nay từ 8.500 – 20.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu chì hôm nay từ 285.000đ – 645.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu kẽm hôm nay từ 9.000 – 47.500 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu gang hôm nay từ 8.600 – 25.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu niken hôm nay từ 235.000 – 358.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu thiếc hôm nay từ 315.000 – 955.000 đồng/Kg.
  • – Giá bao bì phế liệu hôm nay từ 48.000 – 152.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu giấy hôm nay từ 3.500 – 12.000 đồng/Kg.
  • – Giá bình ac quy phế liệu hôm nay từ 22.000 – 29.000 đồng/Kg.
  • – Giá thùng phi phế liệu hôm nay từ 84.000đ – 127.000 đ/ cái.
  • – Giá phế liệu nhựa hôm nay từ 4.500 – 40.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu hợp kim hôm nay từ 380.000 – 825.000 đồng/Kg.
  • – Giá vải tồn kho hôm nay từ 4.000 – 255.000 đồng/kg.
  • – Giá phế liệu tôn hôm nay từ 7.500 – 17.000 đồng/Kg.
  • – Giá phế liệu bao bì hôm nay từ 6.500 – 48.000 đồng/Kg.
  • – Giá mô tơ cũ hôm nay từ 24.000 – 35.000 đồng/Kg.
  • – Giá khuôn giày dép, nhựa từ 7.700đ – 37.000 đồng/Kg.

2. Tình hình thị trường giá cả phế liệu tháng 02/2024 biến động ra sao?

Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề thu mua phế liệu tại TPHCM,Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh thành trên cả nước. Công ty Nam Anh nhận định rằng thị trường phế liệu tháng 02/2024 như sau: Giá phế liệu tháng 02 năm 2024 giá phế liệu vẫn đang có nhiều biến động theo chiều hướng giảm nhẹ, do tình hình kinh kế chưa có dấu hiệu khả quan, nên tình hình thu mua diễn ra khá chậm, giá phế liệu thay đổi khá nhanh. 

Việc thu mua phế liệu tận nơi và vận chuyển phế liệu đến nhà máy sản xuất, nhà máy tái chế phế liệu sẽ làm cho giá phế liệu có sự biến động đôi chút tùy vào khoảng cách địa lý, chủng loại phế liệu, cung đường vận chuyển phế liệu sẽ làm ảnh hưởng đến giá phế liệu rất nhiều. 

3. Nên chọn Nam Anh để hợp tác thu mua phế liệu giá cao?

  • Thu mua phế liệu sắt thép giá cao
  • Thu mua phế liệu đồng giá cao
  • Thu mua phế liệu chì giá cao
  • Thu mua phế liệu inox giá cao
  • Thu mua phế liệu hợp kim giá cao 
  • Thu mua phế liệu nhôm giá cao
  • Thu mua phế liệu máy móc cơ khí giá cao

Và rất nhiều phế liệu các loại khác, thu mua tận nơi với số lượng lớn ở TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh thành trên cả nước…

Hãy liên hệ với Hotline: 0966 660 779 [Mr. Nam ] để được Công ty thu mua phế liệu Nam Anh trước khi quyết định mua bán để được báo giá chuẩn xác nhất cho Khách hàng theo từng loại phế liệu và khu vực địa lý cụ thể.

“ Báo giá nhanh chóng – Thu mua tận nơi – Thanh toán trong ngày – Tiêu chí an toàn  ”

4. Bảng giá phế liệu hôm nay cập nhật liên tục 24h

Việc cập nhật thông tin bảng giá phế liệu hàng ngày của Phế liệu  mang lại sự thuận tiện cho cả bên mua và bên bán phế liệu. Bên mua có thể dễ dàng tra cứu và so sánh giá trực tuyến bất kỳ lúc nào. Ngược lại, bên bán phế liệu có thể dễ dàng tra cứu giá cả, thích ứng với biến động thị trường và có quyết định chuẩn xác.

Giá thu mua phế liệu của từng loại được Công ty Na cập nhật chi tiết hằng ngày trên website để Quý khách hàng dễ dàng tham khảo và tìm kiếm. Bằng kinh nghiệm nhiều năm thu mua phế liệu, Phế liệu Namchia sẽ dưới đây là bảng giá phế liệu hôm nay vừa được cập nhật, bạn có thể tham khảo qua: 

Phế liệuLoại phế liệuĐơn giá (VND/Kg)
 Phế liệu Sắt Sắt đặc8.500 – 15.000
 Sắt vụn8.500 – 19.500
 Sắt rỉ sét10.000 – 15.000
 Sắt bazơ5.000 – 10.000
 Sắt dây8.500 – 19.500
 Sắt công trình7.500 – 19.500
 Máy móc sắt9.000 – 20.000
Phế liệu Đồng Đồng cáp210.000 – 369.000
 Đồng đỏ190.000 – 290.000
 Đồng vàng125.000 – 190.000
 Mạt đồng100.000 – 170.000
 Đồng cháy120.000 – 200.000
Phế liệu GangGang trắng, gang xám 24.000 – 60.000
Phế liệu Chì Chì thỏi, chì nguyên khối288.000 – 550.000
Chì cuộn, chì dẻo285.000 – 645.000
 Chì thiếc, chì lưới285.000 – 575.000
Phế liệu Nhựa Nhựa ABS25.000 – 45.000
 Nhựa PP, PE15.000 – 25.500
 Nhựa PVC, PET8.500 – 25.000
 Nhựa HI, ống nhựa 15.500 – 35.500
 Nhựa ve chai, lon nhựa2.000 – 3.500
Phế liệu Bao Bì Bao bì Jumbo50.000 – 75.000
 Bao nhựa95.000 – 135.000
Phế liệu Giấy Giá giấy Carton2.500 – 5000
 Giấy báo9.000 – 15.000
 Giấy photo10.000 – 15.000
Phế liệu Kẽm Kẽm IN các loại35.000 – 65.500
Phế liệu Inox Inox 30422.000 – 63.000
 Inox 31634.000 – 80.500
 Inox 20118.000 – 54.000
 Inox 43015.000 – 49.000
 Inox 410, Inox 42021.500 – 60.000
 Inox 504, Inox 60423.000 – 49.000
 Bazơ inox30.000 – 65.000
Phế liệu NhômNhôm loại 1 (nhôm đặc, nhôm thanh)45.000 – 89.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng)40.000 – 55.000
 Nhôm loại 3 (nhôm định hình, Xingfa)22.000 – 35.500
 Bột nhôm2.500 – 4.000
 Nhôm dẻo30.000 – 39.500
Phế liệu Nilon Nilon sữa9.500 – 14.500
 Nilon dẻo15.500 – 25.500
 Nilon xốp5.500 – 12.500
Phế liệu Hợp kimMũi khoan, dao phay, carbay280.000 – 610.000
Hợp kim thiếc180.000 – 680.000
Phế liệu Thùng phiThùng phi sắt105.000 – 130.500
Thùng phi nhựa100.000 – 155.500
Phế liệu PalletNhựa Pallet95.500 – 195.500
Phế liệu Điện tử Bo mạch, chip, IC, linh kiện các loại305.000 – 800.000
Phế liệu Niken Niken bi, niken tấm các loại105.500 – 315.000
 Phế liệu Vải Vải cây, vải khúc, vải tồn kho15.000 – 140.000
 Phế liệu Acquy Acquy xe máy, acquy xe ô tô20.000 – 22.000
 Phế liệu Tôn Tôn vụn, tôn củ nát, tôn các loại5.000 – 7.500

Bảng giá phế liệu hôm nay được Nam Anh cập nhật chi tiết đầy đủ cho từng loại phế liệu, giá chi tiết giúp khách hàng tham khảo tốt nhất

5. Giá phế liệu sắt hôm nay? Phế liệu sắt bao tiền 1Kg?

Giá phế liệu sắt hôm nay giá dao động từ 8.500 – 20.000 đồng/Kg. Trên thị trường có rất nhiều đơn vị thu mua phế liệu sắt với rất nhiều mức giá khác nhau, khiến cho rất nhiều khách hàng thắc mắc: giá sắt hôm nay bao nhiêu tiền 1 kg, giá sắt phế liệu hôm nay, giá phế liệu sắt hôm nay bao nhiêu tiền 1kg, giá phế liệu sắt hôm nay, giá sắt vụn hôm nay bao nhiêu 1kg, giá sắt đặc phế liệu, giá phế liệu sắt hộp, giá sắt bao nhiêu 1kg, giá sắt vụn bao nhiêu tiền 1kg

Bảng giá phế liệu sắt hôm nay, bạn có thể tham khảo: 

  • Giá phế liệu sắt đặc giá từ 8.500 – 15.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu sắt vụn giá từ 8.500 – 19.500 đồng/Kg
  • Giá phế liệu sắt rỉ sét giá từ 10.000 – 15.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu sắt bazơ giá từ 5.000 – 10.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu sắt dây giá từ 8.500 – 19.500 đồng/Kg
  • Giá phế liệu sắt thép công trình giá từ 7.500 – 19.500 đồng/Kg
  • Giá phế liệu máy móc sắt giá từ 9.000 – 20.000 đồng/Kg

Bảng giá phế liệu sắt hôm nay được Nam Anh cập nhật chuẩn xác và liên tục hằng ngày.

6. Giá phế liệu đồng hôm nay? Phế liệu đồng bao tiền 1Kg?

Giá phế liệu đồng hôm nay từ 100.000 – 369.000 đồng/Kg. Thu Mua Phế Liệu Nam Anh chuyên thu mua đồng phế liệu giá cao: giá đồng vàng phế liệu, giá đồng thau phế liệu, giá đồng đỏ phế liệu, giá dây diện đồng phế liệu, giá đồng phế liệu bao nhiêu tiền 1kg, giá đồng phế liệu hôm nay, giá đồng hôm nay bao nhiêu tiền 1kg.

Bảng giá phế liệu đồng hôm nay, các bạn có thể tham khảo: 

  • Giá phế liệu đồng cáp giá từ 210.000 – 369.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu đồng đỏ giá từ 190.000 – 290.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu đồng vàng giá từ 125.000 – 190.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu mạt đồng giá từ 100.000 – 170.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu đồng cháy giá từ 120.000 – 200.000 đồng/Kg
  • Giá dây điện đồng củ có giá từ 165.000 – 210.000 đồng/Kg
Bảng giá phế liệu đồng hôm nay mới cập nhật

Bảng giá phế liệu đồng hôm nay được Nam Anh cập nhật chuẩn xác theo tình hình thị trường.

7. Giá phế liệu inox hôm nay? Phế liệu inox bao tiền 1Kg?

Giá phế liệu inox hôm nay giá từ 15.000 – 80.000 đồng/Kg. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều chủng loại inox nên giá inox cũng rất đa dạng: giá inox 304, giá inox 201, giá inox 316, giá inox 430, giá inox 420, giá inox 504, giá inox 604, giá inox bao nhiêu tiền 1kg, giá phế liệu inox bao nhiêu tiền 1kg? 

Bảng giá phế liệu inox hôm nay, bạn có thể tham khảo:

  • Giá phế liệu inox 304 giá từ 22.000 – 63.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu inox 316 giá từ 34.000 – 80.500 đồng/Kg
  • Giá phế liệu inox 201 giá từ 18.000 – 54.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu inox 430 giá từ 15.000 – 49.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu inox 410, 420 giá từ 21.500 – 60.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu inox 504, 604 giá từ 23.000 – 49.000 đồng/Kg
  • Giá phế liệu bazơ inox giá từ 30.000 – 65.000 đồng/Kg
Bảng giá phế liệu inox hôm nay mới cập nhật

Bảng giá phế liệu inox các loại được Phế liệu Nam Anh cập nhật hằng ngày chuẩn xác và liên tục.

8. Giá phế liệu nhôm hôm nay? Phế liệu nhôm bao tiền 1Kg? 

Giá phế liệu nhôm hôm nay giá từ 7.000 – 69.500 đồng/Kg. Nhôm (kí hiệu hóa học Al) là kim loại rất được ưa chuộng trong hầu hết mọi lĩnh vực sản xuất và đời sống. Chính vì vậy, giá nhôm phế liệu cũng sẽ thay đổi hằng ngày trên thị trường. Thu Mua Phế Liệu Nam Anh – đơn vị chuyên thu mua phế liệu giá cao sẽ cập nhật: giá phế liệu nhôm đặc, giá phế liệu nhôm thanh, giá phế liệu nhôm thỏi, giá phế liệu nhôm nguyên chất, giá  phế liệu nhôm đà, giá phế liệu nhôm các loại, giá phế liệu nhôm hôm nay, giá phế liệu nhôm bao nhiêu tiền 1kg, giá bột nhôm phế liệu, giá nhôm bazơ.

Bảng giá phế liệu nhôm hôm nay, bạn có thể tham khảo:

Bảng giá phế liệu mới nhất hôm nay

Giá Sắt Phế LiệuSắt Đặc9,500 – 13,000Đồng / kg
Giá Nhôm Phế LiệuNhôm loại 165,000Đồng / kg
 Nhôm loại 248,000Đồng / kg
 Mạt Nhôm19,000 – 35,000Đồng / kg
Giá Đồng Phế LiệuĐồng Cáp250,000Đồng / kg
 Đồng Đỏ195,000Đồng / kg
 Đồng Vàng124,000Đồng / kg
Giá Inox Phế LiệuInox 30447,000Đồng / kg
 Inox 20119,000Đồng / kg
Giá Nhựa Phế LiệuNhựa PP6,000 – 15,000Đồng / kg
 Nhựa PVC8,000 – 18,000Đồng / kg
 Nhựa HI12,000 – 19,000Đồng / kg
 Nhựa ABS14,000 – 20,000Đồng / kg
Giá Nilon Phế LiệuNilon Dẻo sạch12,000 – 18,000Đồng / kg
 Nilon Xốp3,000 – 8,000Đồng / kg
 Nilon Sữa8,000 – 10,500Đồng / kg
Giá Giấy Phế LiệuGiấy Carton2,900 – 4,500Đồng / kg
 Giấy Báo3,500Đồng / kg
 Giấy photo3,800Đồng / kg
Giá Thùng Phi Phế LiệuPhi Nhựa90,000 – 160,000Cái
 Phi Sắt95,000 – 125,000Cái
Các Loại BaoBao Jumbo35,000Bao
 Nhựa75,000 – 150,000Bao
Giá Phế Liệu Linh Kiện Điện TửTùy theo loại

chú ý : giá trên có thể thay đổi theo từng thời điểm để biết chính xác về giá xin hãy gọi số ĐT : 
 

Giấy vụn bao nhiêu tiền 1Kg?

Giấy vụn phế liệu có nhiều loại, nhưng nhìn chung có 3 loại chính sau là giấy carton, giấy báo và giấy photo. Với mỗi loại sẽ có giá khác nhau và tùy từng thời điểm mà giá giấy vụn có thể cao hay thấp. Tại thời điểm này,  thu mua giấy vụn phế liệu sẽ có giá như sau :

* Giá giấy carton phế liệu có giá từ 4,000 đến 8,000 đồng/Kg.

* Giá giấy báo phế liệu có giá 9,000 đồng/Kg.

* Giá giấy photo phế liệu có giá 9,000 đồng/Kg.

Giá sắt vụn bao nhiêu tiền 1Kg?

Sắt thép là một trong những loại phế liệu chính trên thị trường, bởi sắt thép hầu như xuất hiện ở khắp mọi nơi trong đời sống xã hội con người. Chính vì thế, sắt vụn cũng có rất nhiều loại khác nhau. Trên thị trường hiện nay sắt phế liệu được chia thành các loại chính yếu sau : sắt đặc, sắt vụn, sắt gỉ sét, bazo sắt, bã sắt, sắt công trình và dây sắt thép.

Với mỗi loại sẽ có giá thu mua khác nhau và cũng tùy từng thời điểm mà giá sắt vụn có thể cao hoặc thấp. Chúng tôi xin gửi đến bạn giá sắt phế mới nhất hiện nay :

* Giá sắt đặc phế liệu có giá 9,000 – 13,000 đồng/Kg.

* Giá sắt vụn phế liệu có giá 8,500 -11,000 đồng/Kg.

* Giá sắt phế liệu công trình có giá 13,000 đồng/Kg

* Giá sắt gỉ sét phế liệu có giá 8,500 đồng/Kg.

* Giá bazo sắt phế liệu có giá từ 7,000 – 9,000 đồng/Kg.

* Giá bã sắt phế liệu có giá 9,500 đồng/Kg.

* Dây sắt thép phế liệu có giá 7,500 đồng/Kg.  
 

Giá đồng phế liệu bao nhiêu tiền 1Kg?

Đồng phế liệu đang có giá thu mua cao nhất thị trường hiện nay bởi sự khan hiếm cũng như những tính chất đặc biệt mà chúng mang lại. Chính vì vậy, việc biết chính xác giá đồng phế liệu ở thời điểm hiện tại bao nhiêu

1Kg sẽ khiến khách hàng không bị lỗ khi thanh lý.

Trên thị trường hiện tại, đồng phế liệu được chia thành 5 loại chính sau, bao gồm đồng cáp, đồng đỏ, đồng vàng, đồng cháy và mạt đồng vàng. Giá thu mua từng loại là khác nhau và tùy thuộc vào sự biến động của thị trường mà giá đồng phế liệu cũng tăng hoặc giảm. Dưới đây là giá thu mua đồng phế liệu củatại thời điểm thực :

* Đồng cáp phế liệu có giá 200,000 – 250.000 đồng/Kg.

* Giá đồng đỏ phế liệu có giá 195,000 – 235.000 đồng/Kg.

* Giá đồng cháy phế liệu có giá từ 140.000 đến 175,000 đồng/Kg.

* Giá đồng vàng phế liệu có giá 95,000 – 165.000 đồng/Kg.

* Giá mạt đồng vàng phế liệu có giá dao động từ 90,000 – 1455,000 đồng/Kg.       
 

  • Giá nhựa ABS phế liệu dao động từ 25.000đ/kg – 75.000đ/kg
  • Giá nhựa PP phế liệu dao động từ 15.000đ/kg – 52.000đ/kg
  • Giá nhựa PVC phế liệu dao động từ 9.000đ/kg – 38.000đ/kg
  • Giá nhựa HI phế liệu dao động từ 18.500đ/kg – 48.000đ/kg
  • Giá ống nhựa phế liệu dao động từ 16.000đ/kg – 26.000đ/kg
  • Giá nhựa HDPE phế liệu dao động từ 17.000đ/kg – 35.000đ/kg
  • Giá nhựa PET phế liệu dao động từ 12.000đ/kg – 27.000đ/kg.

Giá nhựa phế liệu không cố định ở tất cả thời điểm trong năm, thay vào đó là có sự chênh lệch nhất định từ 5-15%. Để biết giá thu mua phế liệu chính xác nhất hiện nay, quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp với Công ty Hoàng Ngọc Diệp.

Giá nhựa phế liệu hôm nay bao tiền 1kg?
Giá nhựa phế liệu hôm nay bao tiền 1kg?

Nhựa (chất dẻo) từ lâu đã là vật liệu không thể thiếu trong mọi lĩnh vực sản xuất và đời sống của con người. Các sản phẩm được chế tạo từ nhựa có chung đặc điểm là: độ mềm dẻo, cách điện cách nhiệt tốt, trọng lượng nhẹ, mẫu mã đẹp đa dạng, giá thành rẻ…. Bên cạnh những ưu điểm vượt trội, thì nguyên liệu nhựa vẫn tồn tại những hạn chế nhất định. Trong đó phải kể đến nguy cơ ô nhiễm môi trường trầm trọng do sản phẩm nhựa gây ra.

Những đồ dùng bằng nhựa đã cũ, bị hỏng hóc, không còn giá trị sử dụng thường sẽ bị vứt bỏ. Tuy nhiên nhựa tổng hợp lại rất khó phân hủy trong môi trường tự nhiên. Chỉ sau một thời gian ngắn, nguồn nước và đất đai sẽ bị ảnh hưởng theo hướng tiêu cực, chủ yếu là do các chất hóa học có trong nhựa tổng hợp. Trầm trọng hơn là hủy hoại bầu không khí trong lành và gây hại cho sức khỏe của con người.

Trong khi đó, các rác thải nhựa (gọi chung là phế liệu nhựa) vẫn có thể tái chế và tiếp tục sử dụng như bình thường. Nhựa tái chế có đặc tính tương đương với nhựa mới, tham gia hiệu quả vào quá trình sản xuất. Do đó, hạn chế rác thải nhựa ra môi trường tự nhiên không những bảo vệ sức khỏe con người, mà còn tiết kiệm nguồn lực sản xuất một cách tối ưu nhất.

Giá phế liệu nhựa mới nhất của công ty Hoàng Ngọc Diệp chúng tôi

Dựa vào cấu tạo hóa học (hay còn gọi là thành phần hóa học), mà người ta phân loại nhựa thành các loại khác nhau. Mỗi loại nhựa sẽ sở hữu những tính chất và khả năng ứng dụng riêng biệt. Tương ứng với đó là giá thu mua phế liệu nhựa mới nhất hiện nay. Nói đúng hơn là giá nhựa phế liệu phụ thuộc vào chủng loại, đặc tính của nhựa, cũng như khả năng tái chế trong tương lai.

Nhựa và phế liệu nhựa được chia thành 4 nhóm phổ biến như sau:

– Nhựa PET: có độ bền và tuổi thọ lớn, màu sắc trong suốt, mỏng, khối lượng nhẹ; được ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp sản xuất vỏ chai, vỏ hộp, ly, cốc nhựa,…

– Nhựa ABS: có cường độ chịu lực và chịu nhiệt khá lớn, thường được dùng để làm vỏ quạt máy, ấm đun nước,…

– Nhựa PE: không thấm nước, chịu nhiệt tốt, được sản xuất và sử dụng rộng rãi.

– Nhựa PVC: mềm dẻo, không thấm nước nên được dùng để gia công các loại áo mưa.

Dưới đây là bảng giá nhựa phế liệu hôm nay mới nhất của Công ty Hoàng Diệp Ngọc

Tên phế liệuPhân loại phế liệuGiá nhựa phế liệu (VNĐ/kg)
Nhựa phế liệuNhựa ABS phế liệu25.000 – 75.000
Nhựa PP phế liệu15.000 – 52.000
Nhựa PVC phế liệu9.000 – 38.000
Nhựa HI phế liệu18.500 – 48.000
Ống nhựa phế liệu16.000 – 26.000
Nhựa HDPE phế liệu17.000 – 35.000
Nhựa PET phế liệu12.000 – 27.000
Categories:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tags

Bến Tre Giá phế liệu tại An Giang Giá phế liệu tại Bà Rịa –Giá phế liệu tại Vũng Tàu Giá phế liệu tại Bình Thuận Giá phế liệu tại Bình Định Giá phế liệu tại Bạc Liêu Giá phế liệu tại Bắc Giang Giá phế liệu tại Bắc Kạn Giá phế liệu tại Cao Bằng Giá phế liệu tại chuồng chó inox tại Đồng Nai Giá phế liệu tại Cà Mau Giá phế liệu tại Cần Thơ Giá phế liệu tại Gia Lai Giá phế liệu tại Hà Nội Giá phế liệu tại Hòa Bình Giá phế liệu tại Hưng Yên Giá phế liệu tại Hải Dương Giá phế liệu tại Hải Phòng Giá phế liệu tại Hậu Giang Giá phế liệu tại Kiên Giang Giá phế liệu tại Lai Châu Giá phế liệu tại Long An Giá phế liệu tại Lâm Đồng Giá phế liệu tại Lạng Sơn Giá phế liệu tại Nam Định Giá phế liệu tại Nghệ An Giá phế liệu tại Ninh Bình Giá phế liệu tại Ninh Thuận Giá phế liệu tại Phú Thọ Giá phế liệu tại Quảng Nam Giá phế liệu tại Quảng Ngãi Giá phế liệu tại Quảng Trị Giá phế liệu tại Sóc Trăng Giá phế liệu tại Thanh Hóa Giá phế liệu tại Thái Bình Giá phế liệu tại Thái Nguyên Giá phế liệu tại Thừa Thiên Huế Giá phế liệu tại Trà Vinh Giá phế liệu tại Vĩnh Long Giá phế liệu tại Vĩnh Phúc Giá phế liệu tại Điện Biên Giá phế liệu tại Đắk Lắk Phú Yên Quảng Ninh Đồng Tháp

All in one