Để tháo dỡ mái ngói phế liệu, bạn cần tuân theo các bước sau: #11

Để tháo dỡ mái ngói phế liệu, bạn cần tuân theo các bước sau:

  1. Đánh giá tình trạng: Kiểm tra tình trạng của mái ngói và xác định liệu chúng có an toàn để tháo dỡ hay không. Đảm bảo rằng không có nguy cơ sập đổ hoặc rơi vật liệu khi tháo dỡ.
  2. Thanh lý vật liệu, phế liệu thu hồi gồm: mái tôn, thép xà gồ, khung nhôm cửa, khung cửa gỗ, hoa sắt cửa sổ sau khi phá dỡ thuộc hạng mục của dự án “Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ”.
  3. 2023-03-20 00:00:00
  4. Trong quá trình đô thị hóa, nhiều ngôi nhà cũ tại TPHCM đã xuống cấp và không còn đáp ứng được nhu cầu sử dụng của người dân. Vì vậy, phá dỡ nhà cũ và xây dựng nhà mới là một nhu cầu thiết yếu để cải thiện chất lượng sống và cảnh quan đô thị. Hãy cùng Xây Dựng MTK tìm hiểu về báo giá phá dỡ nhà tại TPHCM và những yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá phá dỡ nhà trong bài viết dưới đây.
  5. Nội Dung [Hiện]
  6. 1 Bảng báo giá phá dỡ nhà tại TPHCM – Chi Phí tháo dỡ nhà 2024
  7. 2 Đơn vị cung cấp  các dịch vụ phá dỡ nhà tại TPHCM uy tín
  8. 3 Lý do nên chọn Công ty Xây Dựng MTK làm đối tác phá dỡ nhà cũ
  9. 4 Hình ảnh dự án đã thi công phá dỡ nhà tại TPHCM
  10. Bảng báo giá phá dỡ nhà tại TPHCM – Chi Phí tháo dỡ nhà 2024
  11. Các yếu tố ảnh hưởng tới báo giá phá dỡ nhà tại tphcm
  12. Bảng báo giá phá dỡ nhà tại TPHCM được xây dựng dựa trên các yếu tố sau:
  13. Diện tích công trình
  14. Loại công trình (nhà cấp 4, nhà phố, biệt thự, nhà xưởng…)
  15. Độ cao của công trình
  16. Độ khó của công việc (vị trí công trình, mật độ xây dựng, yêu cầu an toàn…)
  17. Phương pháp phá dỡ (thủ công hay máy móc)
  18. Chi phí vận chuyển và xử lý phế liệu
  19. >>Thảm khảo: Báo giá cho thuê máy xúc
  20. Bảng báo giá phá dỡ nhà cũ tphcm và công trình mới nhất
  21. Hiện nay báo giá chi phí dỡ nhà cũ và công trình xây dựng được chia thành 2 loại chính gồm có:
  22. Báo giá chi phí phá dỡ nhà cũ và công trình trọn gói
  23. Báo giá phá dỡ nhà cũ và công trình theo từng hạng mục.
  24. Dưới đây là bảng báo giá phá dỡ nhà tại tphcm trọn gói theo từng loại công trình của Công ty Xây Dựng MTK:
  25. Bảng báo giá phá dỡ nhà tại TPHCM trọn gói:
  26. Bảng báo giá phá dỡ nhà cấp 4 tại tphcm :
  27. Bảng báo giá phá dỡ nhà bê tông cốt thép tại tphcm:
  28. Bảng báo giá phá dỡ nhà tại TPHCM theo từng hạng mục của công trình:
  29. Lưu ý khi xem bảng báo giá phá dỡ nhà tại TPHCM:
  30. Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo từng trường hợp cụ thể.
  31. Bảng báo giá không bao gồm các chi phí phát sinh như thuê xe chở đổ, thuê máy móc thiết bị, thuê nhân công phụ trợ, thuế VAT, …
  32. Bảng báo giá được áp dụng cho các công trình phá dỡ nhà cũ có cấu trúc đơn giản và không có yêu cầu đặc biệt. Đối với các công trình phá dỡ nhà cũ có cấu trúc phức tạp hoặc có yêu cầu đặc biệt, giá sẽ được tính theo thỏa thuận giữa hai bên.
  33. Để được báo giá chính xác và chi tiết nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Công ty Xây dựng Linh Tuấn theo số điện thoại 0924.824.33 để được tư vấn và khảo sát miễn phí.
  34. >>Tham khảo: Báo giá thảm bê tông nhựa nóng
  35. Đơn vị cung cấp  các dịch vụ phá dỡ nhà tại TPHCM uy tín
  36. Phá dỡ nhà xưởng tại TPHCM
  37. Phá dỡ nhà xưởng là  việc phá dỡ toàn bộ hoặc một phần công trình  nhà xưởng cũ. Khai thác không còn an toàn. Hoặc phá dỡ nhà xưởng không còn nhu cầu sử dụng. Để giải quyết việc xây dựng các lô, các công trình khác được yêu cầu.
  38. Phá dỡ nhà cao tầng – nhà phố tại TPHCM
  39. Nhà cao tầng, vật liệu chính là bê tông và thép. Do đó, giải pháp tốt nhất lúc này  là sử dụng máy xúc có gắn đầu đục bê tông để  phá vỡ các lớp bê tông của từng bức tường. Phần đế, bể ngầm, phải tháo rời thành nhiều bộ phận nhỏ để sau này vận chuyển dễ dàng hơn. Dầm chính hỗ trợ cấu trúc mái nhà sẽ phải được phá bỏ sau khi phá dỡ các tầng.
  40. Phần móng và bể ngầm  được chia nhỏ thành nhiều phần nhỏ để tiện cho việc vận chuyển sau này. Cuối cùng, các dầm đỡ chính  của kết cấu mái phải được phá bỏ sau  khi phá bỏ các ô sàn  theo đúng thứ tự.
  41. Phá dỡ nhà cấp 4 tại TPHCM
  42. Thông thường, đối với những ngôi nhà cấp 4 phải tháo dỡ thì hệ thống mái  thường  bị hư hỏng nặng. Do đó, người tháo dỡ phải thực hiện việc này một cách thủ công và sau đó vận chuyển đống đổ nát đến các địa điểm đã định trước.
  43. >> Xem thêm: Cho thuê xe cơ giới tại TPHCM
  44. Lý do nên chọn Công ty Xây Dựng MTK làm đối tác phá dỡ nhà cũ
  45. Công ty Xây Dựng MTK là một trong những công ty có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phá dỡ nhà tại TP.HCM. Chúng tôi đã thực hiện hàng trăm dự án phá dỡ nhà cũ với sự hài lòng cao của khách hàng. Đây là một số lý do nên chọn Công ty Xây Dựng MTK làm đối tác tin cậy trong lĩnh vực này:
  46. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, được đào tạo và huấn luyện bài bản về kỹ thuật và an toàn lao động.
  47. Chúng tôi có máy móc hiện đại, phù hợp với mọi loại công trình, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho khách hàng.
  48. Chúng tôi có quy trình làm việc khoa học, tuân thủ các quy định của pháp luật và quản lý chặt chẽ từ khâu khảo sát, thiết kế, thi công đến bàn giao công trình.
  49. Chúng tôi có chính sách bảo hành và bảo trì dài hạn, cam kết chất lượng và an toàn cho công trình sau khi phá dỡ.
  50. Chúng tôi có giá cả cạnh tranh và linh hoạt, có thể thương lượng và điều chỉnh theo nhu cầu và khả năng của khách hàng.
  51. Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị phá dỡ nhà cũ uy tín và chuyên nghiệp tại TP.HCM, hãy liên hệ ngay với Công ty Xây Dựng MTK để được tư vấn và báo giá miễn phí. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn với sự nhiệt tình và chuyên môn cao.
  52. Hình ảnh dự án đã thi công phá dỡ nhà tại TPHCM
  53. Công ty Xây Dựng MTK là đơn vị uy tín top 1 về thi công phá dỡ nhà cũ, nhà xưởng, các công trình xây dựng tại TPHCM. Đây cũng là đơn vị được nhiều khách hàng tin tưởng để bàn giao trọng trách thi công phá dỡ những công trình quan trọng, có quy mô từ nhỏ đến lớn.
  54. Với đội ngũ kỹ sư và thợ thi công kinh nghiệm, trình độ tay nghề cao. Chúng tôi đã thực hiện qua hàng trăm công trình phá dỡ nhà tại TPHCM. Phục vụ cho quá trình xây dựng và công tác tháo dỡ nhà cũ, giải phóng mặt bằng nhanh chóng với chi phí tối ưu nhất.
  55. Phá dỡ nhà quận 1 – Tháo dỡ nhà quận 1
  56. Phá dỡ nhà quận 2 – Tháo dỡ nhà quận 2
  57. Phá dỡ nhà quận 3 – Tháo dỡ nhà quận 3
  58. Phá dỡ nhà quận 4 – Tháo dỡ nhà quận 4
  59. Phá dỡ nhà quận 5 – Tháo dỡ nhà quận 5
  60. Phá dỡ nhà quận 6 – Tháo dỡ nhà quận 6
  61. Phá dỡ nhà quận 7 – Tháo dỡ nhà quận 7
  62. Phá dỡ nhà quận 8 – Tháo dỡ nhà quận 8
  63. Phá dỡ nhà quận 9 – Tháo dỡ nhà quận 9
  64. Phá dỡ nhà quận 10 – Tháo dỡ nhà quận 10
  65. Phá dỡ nhà quận 11 – Tháo dỡ nhà quận 11
  66. Phá dỡ nhà quận 12 – Tháo dỡ nhà quận 12
  67. Phá dỡ nhà quận Tân Phú – Tháo dỡ nhà quận Tân Phú
  68. Phá dỡ nhà quận Bình Tân – Tháo dỡ nhà quận Bình Tân
  69. Phá dỡ nhà quận Tân Bình – Tháo dỡ nhà quận Tân Bình
  70. Phá dỡ nhà quận Phú Nhuận – Tháo dỡ nhà quận Phú Nhuận
  71. Phá dỡ nhà quận Bình Thạnh – Tháo dỡ nhà quận Bình Thạnh
  72. CHƯƠNG I CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
  73. 1. Qui định chung
  74. – Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
  75. – Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
  76. – Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.
  77. – Trường hợp phá dỡ có yêu cầu thu hồi vật liệu thì hao phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.
  78. – Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
  79. + Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;
  80. + Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca;
  81. + Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều chỉnh với hệ số 0,85.
  82. 2. Nội dung công việc
  83. – Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
  84. – Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.
  85. – Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
  86. – Thu dọn nơi làm việc sau khi tháo dỡ.
  87. #SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
  88. #SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
  89. #SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
  90. Đơn vị tính: 1m3
  91. #SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI
  92. Đơn vị tính: 1m2
  93. (tiếp theo)
  94. Đơn vị tính: 1m3
  95. Đơn vị tính: 1m3
  96. #SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG
  97. #SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP
  98. Đơn vị tính: 1m3
  99. #SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
  100. Đơn vị tính: 1m3
  101. #SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI
  102. Đơn vị tính: 1m3
  103. #SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI
  104. Đơn vị tính: 1m3
  105. #SA.11400 PHÁ DỠ XÀ DẦM, GIẰNG, CỘT, TRỤ, SÀN MÁI
  106. Đơn vị tính: 1m3
  107. #SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
  108. Đơn vị tính: 1m
  109. #SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
  110. Đơn vị tính: 1m2
  111. #SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
  112. Đơn vị tính: 1m2
  113. #SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
  114. Đơn vị tính: 1m2
  115. #SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
  116. Đơn vị tính: 1m2
  117. #SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG
  118. Đơn vị tính: 1m2
  119. #SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁ
  120. Đơn vị tính: 1m3
  121. #SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
  122. #SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ
  123. Đơn vị tính: 1m
  124. #SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI
  125. #SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ
  126. Đơn vị tính: 1bậc
  127. #SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG GỖ
  128. Đơn vị tính: 1m2
  129. #SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN GỖ
  130. Đơn vị tính: 1m
  131. #SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
  132. Đơn vị tính: 1m2
  133. #SA.21250 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
  134. Đơn vị tính: 1m2
  135. #SA.21260 THÁO DỠ MÁI
  136. Đơn vị tính: công /1m2
  137. #SA.21270 THÁO DỠ TRẦN, GẠCH ỐP TƯỜNG
  138. Đơn vị tính: công /1m2
  139. #SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
  140. Đơn vị tính: 1bộ
  141. #SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
  142. Đơn vị tính: 1 cấu kiện
  143. #SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
  144. Đơn vị tính: 1 cấu kiện
  145. #SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP
  146. Thành phần công việc:
  147. Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.
  148. Đơn vị tính: 1tấn
  149. #SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG
  150. Đơn vị tính: 100m2
  151. #SA.21800 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU
  152. Đơn vị tính: 1 tấn
  153. (tiếp theo)
  154. Đơn vị tính: 1 tấn
  155. #SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
  156. #SA.31100 – SA.31500 CÔNG TÁC ĐỤC ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
  157. Thành phần công việc:
  158. Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
  159. #SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
  160. Đơn vị tính: 1lỗ
  161. #SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
  162. Đơn vị tính: 1lỗ
  163. #SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
  164. Đơn vị tính: 1m2
  165. #SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
  166. Đơn vị tính: 1m3
  167. #SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
  168. Đơn vị tính: 1m
  169. #SA.31600 – SA.31700 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN, MÁY KHOAN BÊ TÔNG
  170. Thành phần công việc:
  171. Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
  172. #SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
  173. Đơn vị tính: 1m2
  174. #SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG
  175. Đơn vị tính: 1m2
  176. #SA.31800 KHOAN TẠO LỖ BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN
  177. Thành phần công việc:
  178. Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
  179. Đơn vị tính: 1 lỗ khoan
  180. #SA.31900 KHOAN XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Ф > 70 MM
  181. Thành phần công việc:
  182. Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính Ф 24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
  183. Đơn vị tính: 1 lỗ khoan
  184. #SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
  185. Đơn vị tính: 1m
  186. #SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
  187. Đơn vị tính: 1m
  188. #SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
  189. Thành phần công việc:
  190. Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
  191. #SA.33100 CẮT THÉP TẤM
  192. Đơn vị tính: 1m
  193. #SA.33200 CẮT SẮT U
  194. Đơn vị tính: 1mạch
  195. #SA.33300 CẮT SẮT I
  196. Đơn vị tính: 1mạch
  197. #SA.33400 CẮT SẮT L
  198. Đơn vị tính: 1mạch
  199. #SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
  200. Thành phần công việc:
  201. Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ cần sử dụng giàn giáo, Sàn công tác, thiết bị phục vụ biện pháp thi công thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công của các công tác này được tính riêng.
  202. #SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN Ф 14-27mm
  203. Đơn vị tính:10 lỗ
  204. #SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP
  205. Đơn vị tính: 10 lỗ
  206. #SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
  207. #SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
  208. Thành phần công việc:
  209. Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, Sàn trong phạm vi 30m.
  210. #SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG
  211. Đơn vị tính: 1m2
  212. #SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP
  213. Đơn vị tính: 1m2 bề mặt kết cấu
  214. Ghi chú: công tác trên đã bao gồm lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo
  215. #SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC
  216. #SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
  217. Thành phần công việc:
  218. Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải trong phạm vi 30m.
  219. Đơn vị tính:1m2
  220. #CHƯƠNG II CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
  221. #SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ
  222. Thành phần công việc:
  223. Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
  224. Ghi chú:
  225. – Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
  226. – Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng<
  227. #SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC
  228. #SB.11100 XÂY MÓNG
  229. Đơn vị tính: 1m3
  230. #SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
  231. Đơn vị tính: 1m3
  232. #SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
  233. Đơn vị tính: 1m3
  234. #SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
  235. Đơn vị tính: 1m3
  236. #SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
  237. Đơn vị tính: 1m3
  238. #SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
  239. Đơn vị tính: 1m3
  240. #SB.11700 XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
  241. Đơn vị tính: 1m3
  242. #SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30)cm
  243. #SB.12100 XÂY MÓNG
  244. #SB.12200 XÂY TƯỜNG
  245. #SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
  246. Đơn vị tính: 1m3
  247. #SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ
  248. #SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm
  249. #SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm
  250. #SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm
  251. Đơn vị tính: 1m3
  252. #SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cm
  253. #SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cm
  254. Đơn vị tính: 1m3
  255. #SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cm
  256. #SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cm
  257. Đơn vị tính: 1m3
  258. #SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) ; GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP
  259. Thành phần công việc:
  260. Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
  261. Ghi chú:
  262. – Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
  263. – Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng
  264. #SB.21000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  265. #SB.21110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  266. Đơn vị tính: 1m3
  267. #SB.21120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  268. Đơn vị tính: 1m3
  269. #SB.21130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  270. Đơn vị tính: 1m3
  271. #SB.21140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  272. Đơn vị tính: 1m3
  273. #SB.21150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  274. Đơn vị tính: 1m3
  275. #SB.21160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  276. Đơn vị tính: 1m3
  277. #SB.21170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  278. Đơn vị tính: 1m3
  279. #SB.21180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  280. Đơn vị tính: 1m3
  281. #SB.21190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  282. Đơn vị tính: 1m3
  283. #SB.21210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  284. Đơn vị tính: 1m3
  285. #SB.21220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  286. Đơn vị tính: 1m3
  287. #SB.21230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  288. Đơn vị tính: 1m3
  289. #SB.21240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  290. Đơn vị tính: 1m3
  291. #SB.21250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  292. Đơn vị tính: 1m3
  293. #SB.21260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  294. Đơn vị tính: 1m3
  295. #SB.21270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  296. Đơn vị tính: 1m3
  297. #SB.21280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  298. Đơn vị tính: 1m3
  299. #SB.21290 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  300. Đơn vị tính: 1m3
  301. #SB.21310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  302. Đơn vị tính: 1m3
  303. #SB.21320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  304. Đơn vị tính: 1m3
  305. #SB.22000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  306. #SB.22110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  307. Đơn vị tính: 1m3
  308. #SB.22120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  309. Đơn vị tính: 1m3
  310. #SB.22130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  311. Đơn vị tính: 1m3
  312. #SB.22140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  313. Đơn vị tính: 1m3
  314. #SB.22150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  315. Đơn vị tính: 1m3
  316. #SB.22160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  317. Đơn vị tính: 1m3
  318. #SB.22170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  319. Đơn vị tính: 1m3
  320. #SB.22180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  321. Đơn vị tính: 1m3
  322. #SB.22190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  323. Đơn vị tính: 1m3
  324. #SB.22210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  325. Đơn vị tính: 1m3
  326. #SB.22220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  327. Đơn vị tính: 1m3
  328. #SB.22230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  329. Đơn vị tính: 1m3
  330. #SB.22240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  331. Đơn vị tính: 1m3
  332. #SB.22250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  333. Đơn vị tính: 1m3
  334. #SB.22260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  335. Đơn vị tính: 1m3
  336. #SB.22270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  337. Đơn vị tính: 1m3
  338. #SB.22280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  339. Đơn vị tính: 1m3
  340. #SB.22290 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG
  341. THƯỜNG
  342. Đơn vị tính: 1m3
  343. #SB.22310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  344. Đơn vị tính: 1m3
  345. #SB.22320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  346. Đơn vị tính: 1m3
  347. #SB.23000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  348. #SB.23110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5x17x39)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  349. Đơn vị tính: 1m3
  350. #SB.23120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10x20x39)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  351. Đơn vị tính: 1m3
  352. #SB.23130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x10x30)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  353. Đơn vị tính: 1m3
  354. #SB.23140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x20x30)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  355. Đơn vị tính: 1m3
  356. #SB.23150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20×10,5×40)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  357. Đơn vị tính: 1m3
  358. #SB.23160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20x22x40)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
  359. Đơn vị tính: 1m3
  360. #SB.24000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  361. #SB.24110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5x17x39)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  362. Đơn vị tính: 1m3
  363. #SB.24120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10x20x39)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  364. Đơn vị tính: 1m3
  365. #SB.24130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x10x30)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  366. Đơn vị tính: 1m3
  367. #SB.24140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x20x30)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  368. Đơn vị tính: 1m3
  369. #SB.24150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20×10,5×40)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  370. Đơn vị tính: 1m3
  371. #SB.24160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20x22x40)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
  372. Đơn vị tính: 1m3
  373. #SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC
  374. Thành phần công việc:
  375. Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.
  376. Ghi chú:
  377. – Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;
  378. – Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;
  379. – Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.
  380. #SB.31000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (6,5×10,5×22)cm
  381. #SB.31100 XÂY MÓNG
  382. Đơn vị tính: 1m3
  383. #SB.31200 XÂY TƯỜNG THẲNG
  384. Đơn vị tính: 1m3
  385. #SB.31300 XÂY CỘT, TRỤ
  386. Đơn vị tính: 1m3
  387. #SB.31400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
  388. Đơn vị tính: 1m3
  389. #SB.31500 XÂY CỐNG
  390. #SB.31600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
  391. Đơn vị tính: 1m3
  392. #SB.32000 XÂY GẠCH ĐẤT NUNG (5x10x20)CM; (4,5x9x19)CM; (4x8x19)CM
  393. #SB.32110 XÂY MÓNG GẠCH (5x10x20)CM
  394. Đơn vị tính: 1m3
  395. #SB.32120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (5x10x20)CM
  396. Đơn vị tính: 1m3
  397. #SB.32130 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH (5x10x20)CM
  398. #SB.32140 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH (5x10x20)CM
  399. Đơn vị tính: 1m3
  400. #SB.32210 XÂY MÓNG GẠCH (4,5x9x19)CM
  401. Đơn vị tính: 1m3
  402. #SB.32220 XÂY TƯỜNG GẠCH (4,5x9x19)CM
  403. Đơn vị tính: 1m3
  404. #SB.32230 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH (4,5x9x19)CM
  405. #SB.32240 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH (4,5x9x19)CM
  406. Đơn vị tính: 1m3
  407. #SB.32310 XÂY MÓNG GẠCH (4x8x19)CM
  408. Đơn vị tính: 1m3
  409. #SB.32320 XÂY TƯỜNG GẠCH (4x8x19)CM
  410. Đơn vị tính: 1m3
  411. #SB.32330 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH (4x8x19)CM
  412. #SB.32340 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH (4x8x19)CM
  413. Đơn vị tính: 1m3
  414. #SB.33000 XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ
  415. #SB.33100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10x10x20)CM
  416. Đơn vị tính: 1m3
  417. #SB.33200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8x8x19)CM
  418. Đơn vị tính: 1m3
  419. #SB.33300 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (9x9x19)CM
  420. Đơn vị tính: 1m3
  421. #SB.33400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22)CM
  422. Đơn vị tính: 1m3
  423. #SB.33500 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10×13,5×22)CM
  424. Đơn vị tính: 1m3
  425. #SB.33600 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x20)CM
  426. Đơn vị tính: 1m3
  427. #SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬA
  428. #SB.34110 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x20x40)CM
  429. Đơn vị tính: 1m3
  430. #SB.34120 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x40)CM
  431. Đơn vị tính: 1m3
  432. #SB.34130 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x20x40)CM
  433. Đơn vị tính: 1m3
  434. #SB.34140 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (19x19x39)CM
  435. Đơn vị tính: 1m3
  436. #SB.34150 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x19x39)CM
  437. Đơn vị tính: 1m3
  438. #SB.34160 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x19x39)CM
  439. Phá dỡ nhà quận Gò Vấp – Tháo dỡ nhà quận Gò Vấp
  440. Phá dỡ nhà Bình Chánh – Tháo dỡ nhà Bình Chánh
  441. Phá dỡ nhà Hóc Môn – Tháo dỡ nhà Hóc Môn
  442. Phá dỡ nhà Củ Chi – Tháo dỡ nhà Củ Chi
  443. Phá dỡ nhà Nhà Bè – Tháo dỡ nhà Nhà Bè
  444. Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị phá dỡ nhà tại TP.HCM, hãy liên hệ ngay với Công ty Xây Dựng MTK để được tư vấn và báo giá miễn phí. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn với sự nhiệt tình và chuyên môn cao.
  445. Chuẩn bị công cụ: Chuẩn bị các công cụ như găng tay, kính bảo hộ, móc treo, và dây an toàn để đảm bảo an toàn trong quá trình tháo dỡ.
  446. Tháo dỡ từng miếng ngói: Bắt đầu từ phía dưới và làm việc lên trên. Sử dụng công cụ thích hợp như gạch, cây cưa hoặc máy cắt ngói để tháo dỡ từng miếng một.
  447. Xử lý chất thải: Thu thập và xử lý các miếng ngói đã tháo dỡ một cách an toàn và đúng cách. Đảm bảo tuân thủ các quy định về xử lý chất thải phù hợp.
  448. Kiểm tra kỹ lưỡng: Sau khi tháo dỡ, kiểm tra kỹ lưỡng khu vực để đảm bảo rằng không còn ngói nằm trong đó và rằng không có bất kỳ vật liệu nào còn nguy hiểm.
  449. Bảo vệ môi trường: Đảm bảo rằng quá trình tháo dỡ không gây ra ô nhiễm môi trường và tuân thủ các quy định pháp luật liên quan.

Nhớ luôn tuân thủ các quy tắc an toàn và có thể cần tìm sự giúp đỡ từ các chuyên gia nếu cần thiết.

Categories:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tags

Bến Tre Giá phế liệu tại An Giang Giá phế liệu tại Bà Rịa –Giá phế liệu tại Vũng Tàu Giá phế liệu tại Bình Thuận Giá phế liệu tại Bình Định Giá phế liệu tại Bạc Liêu Giá phế liệu tại Bắc Giang Giá phế liệu tại Bắc Kạn Giá phế liệu tại Cao Bằng Giá phế liệu tại chuồng chó inox tại Đồng Nai Giá phế liệu tại Cà Mau Giá phế liệu tại Cần Thơ Giá phế liệu tại Gia Lai Giá phế liệu tại Hà Nội Giá phế liệu tại Hòa Bình Giá phế liệu tại Hưng Yên Giá phế liệu tại Hải Dương Giá phế liệu tại Hải Phòng Giá phế liệu tại Hậu Giang Giá phế liệu tại Kiên Giang Giá phế liệu tại Lai Châu Giá phế liệu tại Long An Giá phế liệu tại Lâm Đồng Giá phế liệu tại Lạng Sơn Giá phế liệu tại Nam Định Giá phế liệu tại Nghệ An Giá phế liệu tại Ninh Bình Giá phế liệu tại Ninh Thuận Giá phế liệu tại Phú Thọ Giá phế liệu tại Quảng Nam Giá phế liệu tại Quảng Ngãi Giá phế liệu tại Quảng Trị Giá phế liệu tại Sóc Trăng Giá phế liệu tại Thanh Hóa Giá phế liệu tại Thái Bình Giá phế liệu tại Thái Nguyên Giá phế liệu tại Thừa Thiên Huế Giá phế liệu tại Trà Vinh Giá phế liệu tại Vĩnh Long Giá phế liệu tại Vĩnh Phúc Giá phế liệu tại Điện Biên Giá phế liệu tại Đắk Lắk Phú Yên Quảng Ninh Đồng Tháp

All in one